QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH MỨC HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP NĂM HỌC 2023_2024
ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 2683/QĐ-ĐHNN |
Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành mức học bổng khuyến khích học tập năm học 2023-2024
đối với sinh viên bằng đại học thứ nhất, hình thức đào tạo chính quy
của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ, ĐẠI HỌC HUẾ
Căn cứ Quyết định số 126/2004/QĐ-TTg ngày 13 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Trường Đại học Ngoại ngữ trực thuộc Đại học Huế;
Căn cứ Thông tư 10/2020/TT-BGDĐT ngày 14 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của đại học vùng và các cơ sở giáo dục đại học thành viên;
Căn cứ Nghị quyết số 2232/NQ-HĐT-ĐHNN ngày 29 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng trường về việc Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế;
Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ Quy định về chơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 881/QĐ-ĐHH ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Giám đốc Đại học Huế về việc ban hành Quy định về học bổng khuyến khích học tập đối với sinh viên hệ chính quy Đại học Huế;
Căn cứ Quyết định số 2682/QĐ-ĐHNN ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế ban hành về việc Quy định mức thu, miễn giảm học phí năm học 2023-2024 cho các hệ đào tạo tại Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế;
Theo đề nghị của Lãnh đạo Công tác sinh viên và Trưởng phòng Kế hoạch, Tài chính & Cơ sở vật chất,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức trần học phí và mức học bổng khuyến khích học tập năm học 2023-2024 đối với sinh viên bằng đại học thứ nhất, hình thức đào tạo chính quy của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành trong năm học 2023-2024. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Phụ trách phòng CTSV, Trưởng phòng KH,TC&CSVC, sinh viên bậc đại học hình thức đào tạo chính quy của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 ; - Lưu: VT, CTSV, KH,TC&CSVC. |
HIỆU TRƯỞNG (Đã ký) |
Phụ lục 1
MỨC TRẦN HỌC PHÍ NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2683 /QĐ-ĐHNN ngày 31 tháng 12 năm 2023
của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế)
Khóa tuyển sinh và đào tạo |
Khối ngành |
Mức trần học phí (đồng)/tháng |
Từ năm học 2021-2022 trở về trước |
I |
1.250.000 |
VII |
1.200.000 |
|
Từ năm học 2022 - 2023 |
I |
1.250.000 |
VII |
1.440.000 |
|
Từ năm học 2023 - 2024 |
I |
1.250.000 |
VII |
1.440.000 |
Phụ lục 2
MỨC HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP NĂM HỌC 2023-2024
ĐỐI VỚI SINH VIÊN BẰNG ĐẠI HỌC THỨ NHẤT, HÌNH THỨC ĐÀO TẠO CHÍNH QUY
CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ, ĐẠI HỌC HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2683 /QĐ-ĐHNN ngày 31 tháng 12 năm 2023
của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế)
I. Đối với khóa tuyển sinh và đào tạo từ năm học 2021-2022 trở về trước
1. Khối ngành I : Ngành Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Tiếng Pháp, Sư phạm Tiếng Trung
Xếp loại học tập |
Xếp loại rèn luyện |
Xếp loại học bổng |
Mức học bổng (đồng)/tháng |
Khá |
Khá trở lên |
Khá (C) |
1.250.000 |
Giỏi |
Khá |
Khá (C) |
1.250.000 |
Xuất sắc |
Khá |
Khá (C) |
1.250.000 |
Giỏi |
Tốt trở lên |
Giỏi (B) |
1.562.500 |
Xuất sắc |
Tốt |
Giỏi (B) |
1.562.500 |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Xuất sắc (A) |
1.875.000 |
2. Khối ngành VII: Ngành Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Anh, Việt Nam học, Quốc tế học, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Trung Quốc
Xếp loại học tập |
Xếp loại rèn luyện |
Xếp loại học bổng |
Mức học bổng (đồng)/tháng |
Khá |
Khá trở lên |
Khá (C) |
1.200.000 |
Giỏi |
Khá |
Khá (C) |
1.200.000 |
Xuất sắc |
Khá |
Khá (C) |
1.200.000 |
Giỏi |
Tốt trở lên |
Giỏi (B) |
1.500.000 |
Xuất sắc |
Tốt |
Giỏi (B) |
1.500.000 |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Xuất sắc (A) |
1.800.000 |
II. Đối với khóa tuyển sinh và đào tạo từ năm học 2022-2023, 2023-2024
1. Khối ngành I : Ngành Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Tiếng Pháp, Sư phạm Tiếng Trung
Xếp loại học tập |
Xếp loại rèn luyện |
Xếp loại học bổng |
Mức học bổng (đồng)/tháng |
Khá |
Khá trở lên |
Khá (C) |
1.250.000 |
Giỏi |
Khá |
Khá (C) |
1.250.000 |
Xuất sắc |
Khá |
Khá (C) |
1.250.000 |
Giỏi |
Tốt trở lên |
Giỏi (B) |
1.562.500 |
Xuất sắc |
Tốt |
Giỏi (B) |
1.562.500 |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Xuất sắc (A) |
1.875.000 |
2. Khối ngành VII: Ngành Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Anh, Việt Nam học, Quốc tế học, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Trung Quốc
Xếp loại học tập |
Xếp loại rèn luyện |
Xếp loại học bổng |
Mức học bổng (đồng)/tháng |
Khá |
Khá trở lên |
Khá (C) |
1.440.000 |
Giỏi |
Khá |
Khá (C) |
1.440.000 |
Xuất sắc |
Khá |
Khá (C) |
1.440.000 |
Giỏi |
Tốt trở lên |
Giỏi (B) |
1.800.000 |
Xuất sắc |
Tốt |
Giỏi (B) |
1.800.000 |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Xuất sắc (A) |
2.160.000 |
Tin liên quan
- HỌC BỔNG NĂM HỌC 2024-2025 BỔ SUNG DO QUỸ HỌC BỔNG KUMHO ASIANA TÀI TRỢ (09/12/2024)
- THÔNG BÁO XÉT HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2024-2025 (12/11/2024)
- HỌC BỔNG NGUYỄN TRƯỜNG TỘ NĂM HỌC 2024 - 2025 (11/11/2024)
- HỌC BỔNG NĂM HỌC 2024-2025 DO QUỸ HỌC BỔNG KEIDANREN & JCCI TÀI TRỢ (31/10/2024)
- HỌC BỔNG NĂM HỌC 2024-2025 DO QUỸ HỌC BỔNG KUMHO ASIANA TÀI TRỢ (30/10/2024)