Thứ sáu, 09/09/2022
956

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH HỆ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN NĂM 2022

I. Thông tin chung
1. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế
2. Mã trường: DHF
3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu):
57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Cựu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: https://hucfl.edu.vn/vi/
5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh):
https://tuyensinh.hucfl.edu.vn/
https://www.facebook.com/Dai.Hoc.Ngoai.Ngu.Hue.tuvan.hotro.sinhvien/
6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: +84914986949, +84914172246
7. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://hucfl.edu.vn/vi/index.php/tin-tuc/chuong-trinh-dao-tao-chuan-dau-ra-dai-hoc-cac-nam
8. Điều kiện bảo đảm chất lượng
Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://hucfl.edu.vn/vi/index.php/tin-tuc/bao-cao-3-cong-khai
8.1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy: (thông tin chi tiết trong file đính kèm)
8.2.  Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:    
- Tổng diện tích đất của trường (ha): 6.6
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có).
9. Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của CSĐT:

https://tuyensinh.hucfl.edu.vn/chuyen-muc/tuyen-sinh-gdtx
II. Tuyển sinh và đào tạo  
1. Tuyển sinh đào tạo đại học chính quy với đối tượng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.
1.1.1. Tuyển sinh đào tạo Liên thông từ cao đẳng lên đại học ngành Sư phạm Tiếng Anh: Tốt nghiệp cao đẳng ngành Sư phạm Tiếng Anh hoặc ngành Tiếng Anh.
1.1.2. Tuyển sinh đào tạo Bằng đại học thứ 2 ngành Ngôn ngữ Anh: Tốt nghiệp một bằng đại học.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước, đặt lớp tại trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị.
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Thi tuyển.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo. (thông tin chi tiết trong file đính kèm)
1.5. Ngưỡng đầu vào.
1.5.1. Liên thông từ cao đẳng lên đại học ngành Sư phạm Tiếng Anh: Tổng 03 môn thi tuyển đạt 15,0 điểm (mỗi môn thi chấm theo thang điểm 10).
1.5.2. Bằng đại học thứ 2 ngành Ngôn ngữ Anh: Tổng 02 môn thi tuyển đạt 9,0 điểm (mỗi môn thi chấm theo thang điểm 10).
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: Không tuyển những người mắc bệnh truyền nhiễm, tâm thần; không chấp hành luật nghĩa vụ quân sự; đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự, đang bị truy tố hoặc trong thời gian thi hành án.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo.
- Hồ sơ thi tuyển: Theo quy định của trường (kèm theo thông báo tuyển sinh).
- Địa điểm nộp hồ sơ: Phòng Công tác sinh viên, Trường Đại học Ngoại ngữ, 57 Nguyễn Khoa Chiêm, Phường An Cựu, Tp. Huế, Thừa Thiên Huế.
- Ngành Sư phạm tiếng Anh: Tổ hợp môn thi tuyển (Nghe – Nói tiếng Anh;  Đọc – Viết tiếng Anh; Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh)
- Ngành Ngôn ngữ Anh: Tổ hợp môn thi tuyển (Nghe – Nói tiếng Anh;  Đọc – Viết tiếng Anh)
1.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
1.8.1. Liên thông chính quy
- Lệ phí xử lý hồ sơ và công nhận kết quả học cao đẳng: 100.000 đ/hồ sơ.
- Lệ phí thi tuyển: 200.000đ/môn thi.
1.8.2. Bằng 2 vừa chính quy
- Lệ phí xử lý hồ sơ: 50.000đ/ 01 bộ hồ sơ.
- Lệ phí thi tuyển: 200.000đ/ 01 môn thi.
1.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
1.9.1. Liên thông hệ chính quy:
- Học phí năm học 2021-2022: 9.800.000đ/1 năm học /1 sinh viên.
- Học phí năm học 2022-2023 được thu theo quy định tại Khoản 2b Điều 11 của Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 08 năm 2021của Chính phủ và theo quy định của Đại học Huế. Mức thu bằng với học phí chính quy của khối ngành I, theo hình thức niên chế là 12.500.000đ/năm học, tương đương 357.000đ/1 tín chỉ.
Trong các năm học tiếp theo, mức thu học phí tăng theo lộ trình tăng học phí được quy định tại Điều 11, Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ, đảm bảo tỷ lệ tăng học phí của năm học tiếp theo chỉ tăng trong khoảng 15% đến 20% so với năm học trước.
1.9.2. Bằng 2 hệ chính quy:
- Học phí năm học 2021-2022 : 9.800.000đ/1 năm học /1 sinh viên.
- Học phí năm học 2022-2023 được thu theo quy định tại Khoản 2b Điều 11 của Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 08 năm 2021của Chính phủ và theo quy định của Đại học Huế. Mức thu học phí theo hình thức niên chế từ 12.000.000đ/năm học đến 13.200.000đ/năm học, tương đương 343.000đ/tín chỉ- 377.300đ/ tín chỉ tùy thuộc vào ngành  học. Trong các năm học tiếp theo, mức học phí chính quy tăng theo lộ trình tăng học phí được quy định tại Điều 11, Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ, đảm bảo tỷ lệ tăng học phí của năm học tiếp theo không vượt quá 20% so với năm học trước, trung bình tăng 16%/1 năm.
1.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Tháng 8, tháng 10, tháng 12.
1.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).
2. Tuyển sinh đào tạo đại học vừa làm vừa học với đối tượng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên
2.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.
2.1.1. Tuyển sinh đào tạo Liên thông từ cao đẳng lên đại học ngành Sư phạm Tiếng Anh: Tốt nghiệp cao đẳng ngành Sư phạm Tiếng Anh hoặc ngành Tiếng Anh.
2.1.2. Tuyển sinh đào tạo Bằng đại học thứ 2 ngành Ngôn ngữ Anh: Tốt nghiệp một bằng đại học.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Thi tuyển.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo. (thông tin chi tiết trong file đính kèm)
2.5. Ngưỡng đầu vào.
2.5.1. Liên thông từ cao đẳng lên đại học ngành Sư phạm Tiếng Anh: Tổng 03 môn thi tuyển đạt 15,0 điểm (mỗi môn thi chấm theo thang điểm 10).
2.5.2. Bằng đại học thứ 2 ngành Ngôn ngữ Anh: Tổng 02 môn thi tuyển đạt 9,0 điểm (mỗi môn thi chấm theo thang điểm 10).
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: Không tuyển những người mắc bệnh truyền nhiễm, tâm thần; không chấp hành luật nghĩa vụ quân sự; đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự, đang bị truy tố hoặc trong thời gian thi hành án.
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo.
- Hồ sơ thi tuyển: Theo quy định của trường (kèm theo thông báo tuyển sinh)
- Địa điểm nộp hồ sơ: Phòng Công tác sinh viên, Trường Đại học Ngoại ngữ, 57 Nguyễn Khoa Chiêm, Phường An Cựu, Tp. Huế, Thừa Thiên Huế và tại các đơn vị liên kết đặt lớp.
- Ngành Sư phạm tiếng Anh: Tổ hợp môn thi tuyển (Nghe – Nói tiếng Anh;  Đọc – Viết tiếng Anh; Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh)
- Ngành Ngôn ngữ Anh: Tổ hợp môn thi tuyển (Nghe – Nói tiếng Anh;  Đọc – Viết tiếng Anh)
2.8. Chính sách ưu tiên.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.

 2.9.1. Liên thông vừa học vừa làm
- Lệ phí xử lý hồ sơ và công nhận kết quả học cao đẳng: 100.000 đ/hồ sơ.
- Lệ phí thi tuyển: 200.000đ/môn thi.
2.9.1. Bằng 2 vừa học vừa làm
- Lệ phí xử lý hồ sơ: 50.000đ/ 01 bộ hồ sơ
- Lệ phí thi tuyển: 200.000đ/ 01 môn thi
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
2.10.1. Liên thông hệ vừa làm vừa học:
- Học phí năm học 2021-2022: 14.700.000đ/1 năm học /1 sinh viên
- Học phí năm học 2022-2023 được thu theo quy định tại Khoản 2b Điều 11 của Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 08 năm 2021của Chính phủ và theo quy định của Đại học Huế. Mức thu bằng 1,5 lần học phí chính quy của khối ngành I, theo hình thức niên chế là 18.750.000đ/năm học, tương đương 535.500đ/1 tín chỉ.
Trong các năm học tiếp theo, mức thu học phí tăng theo lộ trình tăng học phí được quy định tại Điều 11, Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ, đảm bảo tỷ lệ tăng học phí của năm học tiếp theo chỉ tăng trong khoảng 15% đến 20% so với năm học trước.
2.10.2. Bằng 2 hệ vừa làm vừa học:
- Học phí năm học 2021-2022 : 14.700.000đ/1 năm học /1 sinh viên
- Học phí năm học 2022-2023 được thu theo quy định tại Khoản 2b Điều 11 của Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 08 năm 2021của Chính phủ và theo quy định của Đại học Huế. Mức thu bằng 1,5 lần học phí chính quy của khối ngành VII, theo hình thức niên chế từ 18.000.000đ/năm học đến 19.800.000đ/năm học, tương đương 514.500đ/tín chỉ - 565.950đ/ tín chỉ tùy thuộc vào ngành  học.
Trong các năm học tiếp theo, mức thu học phí tăng theo lộ trình tăng học phí được quy định tại Điều 11, Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ, đảm bảo tỷ lệ tăng học phí của năm học tiếp theo không vượt quá 20% so với năm học trước, trung bình tăng 16%/1 năm.
2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Tháng 8, tháng 10, tháng 12.
2.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).
Xem thông tin chi tiết trong file đính kèm...

 


File đính kèm:

DE_AN_TUYEN_SINH_HE_GDTX_2022_PDF1.pdf