CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
TT |
TÊN NGÀNH |
TT |
TÊN NGÀNH |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT |
|
|
|
1 |
Luật |
2 |
Luật kinh tế |
KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT |
|
|
|
3 |
Giáo dục Thể chất |
4 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
KHOA DU LỊCH |
|
|
|
5 |
Kinh tế |
8 |
Du lịch |
6 |
Quản trị kinh doanh |
9 |
Quản trị khách sạn |
7 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
10 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ |
|
|
|
11 |
Sư phạm Tiếng Anh |
17 |
Ngôn ngữ Pháp |
12 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
13 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
19 |
Ngôn ngữ Nhật |
14 |
Việt Nam học |
20 |
Ngôn ngữ Hàn |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
21 |
Quốc tế học |
16 |
Ngôn ngữ Nga |
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ |
|
|
|
22 |
Kinh tế |
33 |
Thương mại điện tử |
23 |
Quản trị kinh doanh |
34 |
Thống kê kinh tế |
24 |
Marketing |
35 |
Kinh tế chính trị |
25 |
Kinh doanh thương mại |
36 |
Kinh tế (Chất lượng cao) |
26 |
Tài chính - Ngân hàng |
37 |
Kiểm toán (Chất lượng cao) |
27 |
Kế toán |
38 |
Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao) |
28 |
Kiểm toán |
39 |
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) |
29 |
Quản trị nhân lực |
40 |
Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao) |
30 |
Hệ thống thông tin quản lý |
41 |
Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp) |
31 |
Kinh doanh nông nghiệp |
42 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia) |
32 |
Kinh tế nông nghiệp |
43 |
Quản Trị Kinh Doanh (liên kết đào tạo với Viên Công nghệ Tallaght – Ireland) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM |
|
|
|
44 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
56 |
Thú y |
45 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
57 |
Nuôi trồng thủy sản |
46 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
58 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
47 |
Công nghệ thực phẩm |
59 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
48 |
Công nghệ sau thu hoạch |
60 |
Lâm học |
49 |
Quản lý đất đai |
61 |
Lâm nghiệp đô thị |
50 |
Khoa học Đất |
62 |
Quản lý tài nguyên rừng |
51 |
Nông học |
63 |
Khuyến nông (song ngành Khuyến nông - Phát triển nông thôn) |
52 |
Bảo vệ thực vật |
64 |
Phát triển nông thôn |
53 |
Khoa học cây trồng |
65 |
Bệnh học thủy sản |
54 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
66 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
55 |
Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi - Thú y) |
67 |
Bất động sản |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT |
|
|
|
68 |
Sư phạm Mỹ thuật |
72 |
Thiết kế thời trang |
69 |
Hội họa |
73 |
Thiết kế nội thất |
70 |
Điêu khắc |
|
|
71 |
Thiết kế đồ họa |
|
|
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ |
|
|
|
74 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
76 |
Kỹ thuật điện |
75 |
Kỹ thuật xây dựng |
77 |
Kinh tế xây dựng |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
|
|
|
78 |
Sư phạm Toán học |
86 |
Sư phạm Địa lý |
79 |
Sư phạm Tin học |
87 |
Tâm lý học giáo dục |
80 |
Sư phạm Vật lí |
88 |
Giáo dục Tiểu học |
81 |
Sư phạm Hóa học |
89 |
Giáo dục Mầm non |
82 |
Sư phạm Sinh học |
90 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
83 |
Giáo dục Chính trị |
91 |
Vật lí (Đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ) |
84 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
|
85 |
Sư phạm Lịch sử |
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC |
|
|
|
92 |
Đông phương học |
104 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
93 |
Triết học |
105 |
Kiến trúc |
94 |
Lịch sử |
106 |
Công tác xã hội |
95 |
Xã hội học |
107 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
96 |
Báo chí |
108 |
Hán - Nôm |
97 |
Sinh học |
109 |
Ngôn ngữ học |
98 |
Công nghệ sinh học |
110 |
Văn học |
99 |
Vật lí học |
111 |
Toán học |
100 |
Hóa học |
112 |
Toán ứng dụng |
101 |
Địa lý tự nhiên |
113 |
Kỹ thuật địa chất |
102 |
Khoa học môi trường |
114 |
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ |
103 |
Công nghệ thông tin |
115 |
Địa chất học |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC |
|
|
|
116 |
Y đa khoa |
121 |
Điều dưỡng |
117 |
Răng - Hàm - Mặt |
122 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
118 |
Y học dự phòng |
123 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
119 |
Y học cổ truyền |
124 |
Y tế công cộng |
120 |
Dược học |
|
|
TT |
TÊN NGÀNH |
TT |
TÊN NGÀNH |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC |
|
|
|
I. Đào tạo trình độ Tiến sĩ |
|||
1 |
Văn học Việt Nam |
10 |
Quang học |
2 |
Ngôn ngữ học |
11 |
Hoá hữu cơ |
3 |
Lịch sử thế giới |
12 |
Hoá phân tích |
4 |
Dân tộc học |
13 |
Khoa học máy tính |
5 |
Sinh lý học người và động vật |
14 |
Lịch sử Việt Nam |
6 |
Sinh lý học thực vật |
15 |
Hoá lý thuyết và hoá lý |
7 |
Vật lý chất rắn |
16 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
8 |
Địa chất học |
17 |
Công nghệ sinh học |
9 |
Đại số và lý thuyết số |
|
|
II. Đào tạo trình độ Thạc sĩ |
|||
1 |
Công nghệ sinh học |
14 |
Triết học |
2 |
Dân tộc học |
15 |
Vật lý chất rắn |
3 |
Địa chất học |
16 |
Động vật học |
4 |
Địa lý tài nguyên và môi trường |
17 |
Hoá hữu cơ |
5 |
Khoa học máy tính |
18 |
Hoá lý thuyết và hoá lý |
6 |
Khoa học môi trường |
19 |
Hoá phân tích |
7 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán học |
20 |
Hoá vô cơ |
8 |
Ngôn ngữ học |
21 |
Lịch sử thế giới |
9 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
22 |
Lịch sử Việt Nam |
10 |
Quang học |
23 |
Lý luận văn học |
11 |
Sinh học thực nghiệm |
24 |
Văn học Việt Nam |
12 |
Kiến trúc |
25 |
Kỹ thuật địa chất |
13 |
Toán ứng dụng |
26 |
Sinh thái học |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
|
|
|
I. Đào tạo trình độ Tiến sĩ |
|||
1 |
Lịch sử Việt Nam |
7 |
Lý luận và PP dạy học môn Vật lý |
2 |
Hoá lý thuyết và hoá lý |
8 |
Động vật học |
3 |
Đại số và lý thuyết số |
9 |
Vật lý lý thuyết và vật lý toán |
4 |
Lý luận và PP dạy học bộ môn Toán học |
10 |
Lý luận và PP dạy học bộ môn Sinh học |
5 |
Lý luận văn học |
11 |
Hoá vô cơ |
6 |
Thực vật học |
12 |
Địa lý tự nhiên |
II. Đào tạo trình độ Thạc sĩ |
|||
1 |
Thực vật học |
15 |
Lý luận và PP dạy học bộ môn Địa lý |
2 |
Hoá hữu cơ |
16 |
Lý luận và PP dạy học bộ môn Hoá học |
3 |
Hoá lý thuyết và hoá lý |
17 |
Lý luận và PP dạy học bộ môn Lịch sử |
4 |
Hoá phân tích |
18 |
Lý luận và PP dạy học bộ môn Sinh học |
5 |
Hoá vô cơ |
19 |
Lý luận và PP dạy học bộ môn Văn - tiếng Việt |
6 |
Lịch sử thế giới |
20 |
Lý luận và PP dạy học bộ môn Vật lý |
7 |
Lịch sử Việt Nam |
21 |
Quản lý giáo dục |
8 |
Lý luận văn học |
22 |
Văn học nước ngoài |
9 |
Văn học Việt Nam |
23 |
Vật lý lý thuyết và vật lý toán |
10 |
Đại số và lý thuyết số |
24 |
Lý luận và PP dạy học bộ môn Toán |
11 |
Toán giải tích |
25 |
Giáo dục học |
12 |
Địa lý tự nhiên |
26 |
Hình học và tôpô |
13 |
Tâm lý học |
27 |
Địa lý học |
14 |
Động vật học |
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ |
|
|
|
I. Đào tạo trình độ Tiến sĩ |
|||
1 |
Quản trị kinh doanh |
3 |
Kinh tế chính trị |
2 |
Kinh tế nông nghiệp |
|
|
II. Đào tạo trình độ Thạc sĩ |
|||
1 |
Quản trị kinh doanh |
3 |
Kinh tế chính trị |
2 |
Kinh tế nông nghiệp |
4 |
Quản lý kinh tế |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM |
|
|
|
I. Đào tạo trình độ Tiến sĩ |
|||
1 |
Chăn nuôi |
5 |
Quản lý đất đai |
2 |
Khoa học cây trồng |
6 |
Lâm sinh |
3 |
Phát triển nông thôn |
7 |
Thú y |
4 |
Bảo vệ thực vật |
8 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
II. Đào tạo trình độ Thạc sĩ |
|||
1 |
Bảo vệ thực vật |
6 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
2 |
Chăn nuôi |
7 |
Phát triển nông thôn |
3 |
Kỹ thuật cơ khí |
8 |
Quản lý đất đai |
4 |
Khoa học cây trồng |
9 |
Thú y |
5 |
Lâm học |
10 |
Công nghệ thực phẩm |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ |
|
|
|
I. Đào tạo trình độ Tiến sĩ |
|||
1 |
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Anh |
|
|
II. Đào tạo trình độ Thạc sĩ |
|||
1 |
Lý luận và PP dạy học bộ môn Tiếng Anh |
3 |
Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu |
2 |
4 |
||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC |
|
|
|
I. Đào tạo trình độ Tiến sĩ |
|||
1 |
Ngoại tiêu hoá |
6 |
Nội thận - tiết niệu |
2 |
Sản phụ khoa |
7 |
Chẩn đoán hình ảnh |
3 |
Nội - Tim mạch |
8 |
Y tế công cộng |
4 |
Nội tiêu hoá |
9 |
Ngoại tiết niệu |
5 |
Nội - Nội tiết |
10 |
Nhi khoa |
II. Đào tạo trình độ Thạc sĩ |
|||
1 |
Chẩn đoàn hình ảnh |
7 |
Sản phụ khoa |
2 |
Huyết học và truyền máu |
8 |
Tai Mũi Họng |
3 |
Nội khoa |
9 |
Y học chức năng |
4 |
Ngoại khoa |
10 |
Y tế công cộng |
5 |
Nhi khoa |
11 |
Răng Hàm Mặt |
6 |
Y học cổ truyền |
12 |
Dược lý – Dược lâm sàng |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT |
|
|
|
I. Đào tạo trình độ Tiến sĩ |
|||
1 |
Luật kinh tế |
|
|
II. Đào tạo trình độ Thạc sĩ |
|||
1 |
Luật kinh tế |
|
|
KHOA DU LỊCH |
|
|
|
I. Đào tạo trình độ Thạc sĩ |
|||
1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
Tin liên quan
- LỜI CHÀO MỪNG CỦA HIỆU TRƯỞNG (27/08/2018)
- HOẠT ĐỘNG PHONG TRÀO (26/08/2018)
- HỌC BỔNG DÀNH CHO SINH VIÊN (26/08/2018)
- LÃNH ĐẠO ĐẠI HỌC HUẾ, CÁC TRƯỜNG, KHOA VÀ PHÂN HIỆU (26/08/2018)
- SƠ ĐỒ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA ĐẠI HỌC HUẾ (26/08/2018)