Thứ năm, 27/08/2020
NGÀNH SƯ PHẠM TIẾNG ANH
1. Giới thiệu chương trình đào tạo
Chương trình đào tạo (CTĐT) cử nhân ngành Sư phạm Tiếng Anh (SPTA) theo học chế tín chỉ được ban hành theo Quyết định số 106/QĐ/ĐHH-ĐTĐH ngày 09/6/2008 của Giám đốc Đại học Huế (ĐHH) và Quyết định số 269/QĐ-ĐHNN-ĐT ngày 31/7/2008 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại Ngữ (ĐHNN), ĐHH, được xây dựng trên cơ sở chương trình khung do Bộ Giáo dục và Đào tạo (BGD&ĐT) ban hành với các quy định, hướng dẫn của BGD&ĐT và ĐHH. Trong quá trình đào tạo, căn cứ vào các hướng dẫn điều chỉnh của BGD&ĐT và ĐHH, CTĐT ngành SPTA năm 2020 được xây dựng trên cơ sở kế thừa CTĐT năm 2016 và 2018, thể hiện rõ mục tiêu đào tạo và CĐR đối với người học tốt nghiệp ở ba mảng kiến thức, kỹ năng, và năng lực tự chủ, trách nhiệm dựa trên kết quả khảo sát ý kiến của các bên liên quan và được Trường ĐHNN, ĐHH ban hành vào năm 2016 và được điều chỉnh, cập nhật vào năm 2018.
CTĐT ngành SPTA được quản lý và thực hiện bởi đội ngũ giảng viên khoa Tiếng Anh (KTA) với trình độ cao, phần lớn được đào tạo từ nhiều trường đại học danh tiếng trong và ngoài nước. Với cơ sở vật chất được đầu tư đổi mới và nâng cấp để phục vụ tốt hơn cho việc giảng dạy và nghiên cứu, KTA nói riêng và Trường ĐHNN nói chung là một trong những trung tâm đào tạo ngôn ngữ hàng đầu ở miền Trung và Tây Nguyên.
2. Thông tin chung
1
|
Tên gọi ngành đào tạo
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
2
|
Trình độ đào tạo
|
Đại học
|
3
|
Loại hình đào tạo
|
Chính quy
|
4
|
Khoa quản lý
|
Khoa Tiếng Anh
|
5
|
Đơn vị đào tạo
|
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế
|
6
|
Thời gian đào tạo
|
4 năm
|
7
|
Khối lượng kiến thức toàn khóa
|
141 tín chỉ
|
8
|
Thời gian ban hành
|
12/ 2020
|
3. Mục tiêu của chương trình đào tạo
3.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân ngành Sư phạm Tiếng Anh có phẩm chất chính trị và đạo đức XNCN, có kiến thức vững về khoa học cơ bản và khoa học giáo dục, đủ kiến thức cơ sở ngành và kỹ năng sư phạm, có năng lực tự chủ và trách nhiệm để giảng dạy tiếng Anh đáp ứng nhu cầu của xã hội và yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông hiện nay.
3.2. Mục tiêu cụ thể
- Có ý thức chính trị, phẩm chất đạo đức và trách nhiệm nhà giáo;
- Có kiến thức tương đối sâu và rộng về ngôn ngữ, văn hoá – văn học Anh; rèn luyện và phát huy các kỹ năng giao tiếp bằng ngoại ngữ được học ở mức độ thành thạo làm nền tảng để áp dụng vào công tác giảng dạy;
- Có đầy đủ những kiến thức về lý luận dạy học Tiếng Anh, về chương trình Tiếng Anh và về thực tiễn dạy học tiếng Anh (ở các bậc học);
- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức ngôn ngữ và văn hoá để giải quyết những vấn đề đặt ra trong quá trình giảng dạy tiếng Anh;
- Có năng lực giảng dạy Tiếng Anh, thực hiện tốt các công việc của một giáo viên, có khả năng đáp ứng kịp thời các yêu cầu cần phát triển của giáo dục;
- Có năng lực tự bồi dưỡng để phát triển chuyên môn nhằm đáp ứng nhu cầu của xã hội và yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông.
4. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
Ký hiệu | Chủ đề CĐR | Trình độ năng lực |
1 | Kiến thức | |
1.1 | Kiến thức, kỹ năng chung trong toàn ĐHH | |
1.1.1 | Giáo dục chính trị Trình bày và vận dụng được kiến thức về thế giới quan, phương pháp luận của chủ nghĩa Mác-Lênin, kinh tế chính trị Mác-Lênin, chủ nghĩa xã hội khoa học, tư tưởng Hồ Chí Minh và lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam vào cuộc sống và nghề nghiệp; |
2.5 - 3.0 |
1.1.2 | Giáo dục quốc phòng-an ninh Có chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng-An ninh; vận dụng được các kiến thức quốc phòng-an ninh, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ tổ quốc; |
3.0 – 3.5 |
1.1.3 | Giáo dục thể chất Có chứng chỉ Giáo dục thể chất, có sức khỏe đáp ứng yêu cầu của nghề nghiệp; |
3.0 – 3.5 |
1.1.4 | Ngoại ngữ Sử dụng ngoại ngữ 2 ở trình độ ngoại ngữ tối thiểu bậc 3/6 theo Khung NLNN dành cho Việt Nam hoặc tương đương; |
3.0 – 3.5 |
1.1.5 | Công nghệ thông tin Có khả năng sử dụng công nghệ thông tin theo chuẩn kỹ năng quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ thông tin và Truyền thông; |
3.0 – 3.5 |
1.2 | Kiến thức chung theo lĩnh vực, đơn vị đào tạo | |
1.2.1 | Áp dụng được các kiến thức cơ bản khối ngành khoa học xã hội và nhân văn vào công việc chuyên ngành; | 3.0 – 3.5 |
1.3 | Kiến thức chung cho nhóm ngành | |
1.3.1 | Sử dụng thành thạo tiếng Anh, đạt chuẩn ngoại ngữ bậc 5 theo Khung NLNN dành cho Việt Nam hoặc tương đương trong giao tiếp và giảng dạy; | 4.5 – 5.0 |
1.4 | Kiến thức ngành/chuyên ngành và bổ trợ | |
1.4.1 |
Hiểu được tầm quan trọng, hiệu quả, những thuận lợi và bất lợi của các quan điểm, nguyên tắc và phương pháp dạy học tiếng Anh như một ngoại ngữ, để có thể đánh giá và vận dụng các phương pháp dạy học khác nhau, với các chiến lược giảng dạy khác nhau cho các loại hình người học khác nhau một cách hiệu quả; | 4.0- 4.5 |
1.4.2 | Hiểu biết các vấn đề về ngôn ngữ học, về văn hoá - văn học các nước nói tiếng Anh, và về giao tiếp liên văn hóa và vận dụng để giải quyết những vấn đề đặt ra trong giảng dạy; | 3.0 – 4.0 |
2 | Kỹ năng | |
2.1 | Kỹ năng lập luận tư duy giải quyết vấn đề | |
2.1.1 | Tư duy phản biện, suy nghiệm về các hoạt động dạy học và đánh giá tài liệu dạy học để thiết kế và sử dụng các hoạt động và tài liệu dạy học hiệu quả, phù hợp với mục tiêu của chương trình đào tạo và nhu cầu của người học; | 3.0 – 5.0 |
2.2 | Kỹ năng nghiên cứu và khám phá kiến thức | |
2.2.1 | Nâng cao nghiệp vụ sư phạm, tiếp cận kiến thức khoa học công nghệ mới thông qua việc học tập suốt đời, thể hiện khả năng hướng dẫn người học phát triển kỹ năng tự học và thực hiện việc tự học | 3.0 – 4.0 |
2.3 | Kỹ năng nghề nghiệp | |
2.3.1 | Tương tác và giao tiếp hiệu quả với người học, đồng nghiệp và các bên liên quan để giúp cho việc dạy và học thành công; | 3.0 – 4.0 |
2.3.2 | Làm việc độc lập và phối hợp hiệu quả với các đồng nghiệp trong công tác chuyên môn dạy học; | 3.0 – 4.0 |
3 | Năng lực tự chủ và trách nhiệm | |
Nắm vững nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp, tự chủ, có trách nhiệm với bản thân, xã hội và môi trường. | 3.0 – 4.0 |
Có thể thấy rằng sinh viên có thể đạt được mục tiêu của Chương trình đào tạo nếu đáp ứng được các chuẩn đầu ra của CTĐT thông qua Mối liên hệ giữa mục tiêu và chuẩn đầu ra của CTĐT.
5. MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC
5.1. Cấu trúc chương trình dạy học
Khối kiến thức giáo dục đại cương: 41 tín chỉ
1. Lý luận chính trị 10 tín chỉ
2. Khoa học tự nhiên 05 tín chỉ
3. Khoa học xã hội 08 tín chỉ
4. Khoa học nhân văn 04 tín chỉ
5. Ngoại ngữ không chuyên 07 tín chỉ
6. Ngoại ngữ 2 tổng hợp 07 tín chỉ
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 100 tín chỉ
1. Khối kiến thức ngôn ngữ 08 tín chỉ
2. Khối kiến thức văn hoá – văn học 10 tín chỉ
3. Khối kiến thức tiếng 44 tín chỉ
4. Khối kiến thức chuyên ngành 26 tín chỉ
5. Thực tập (hoặc các học phần thay thế) 05 tín chỉ
6. Khóa luận tốt nghiệp (hoặc các học phần thay thế) 07 tín chỉ
6. Khóa luận tốt nghiệp (hoặc các học phần thay thế) 07 tín chỉ
5.2. Danh sách các học phần
Stt
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số TC
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
1
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
41
|
I
|
1
|
Lý luận chính trị
|
10
|
1
|
LCT1012
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2
|
2
|
LCT1063
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3
|
3
|
LTC1022
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2
|
4
|
LTC1033
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3
|
II
|
1
|
Khoa học tự nhiên
|
05
|
|
|
Bắt buộc
|
05
|
5
|
KTN1013
|
Tin học cơ sở |
3
|
6
|
KTN1022
|
Môi trường và con người |
2
|
|
|
Tự chọn
|
00
|
III
|
1
|
Khoa học xã hội
|
08
|
|
|
Bắt buộc
|
08
|
7
|
KXH1012
|
Tiếng Việt thực hành |
2
|
8
|
KXA1022
|
Ngôn ngữ học đối chiếu |
2
|
9
|
KXA1072
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2
|
10
|
KXH1042
|
Dẫn luận ngôn ngữ |
2
|
|
|
Tự chọn
|
00
|
IV
|
1
|
Khoa học nhân văn
|
04
|
|
|
Bắt buộc
|
04
|
11
|
KNV1012
|
Lịch sử văn minh thế giới |
2
|
12
|
KNV1022
|
Cơ sở Văn hoá Việt Nam |
2
|
V
|
NNT5
|
Ngoại ngữ II tổng hợp: Chọn 1 trong các ngoại ngữ đang được giảng dạy tại Trường (trừ Tiếng Anh). |
7
|
|
|
Bắt buộc (có thể chọn 7 trong số 11 tín chỉ)
|
7/11
|
13
|
NNT(5)012
|
Ngoại ngữ II Tổng hợp 1 (Nghe) |
2
|
14
|
NNT(5)022
|
Ngoại ngữ II Tổng hợp 2 (Nói) |
2
|
15
|
NNT(5)032
|
Ngoại ngữ II Tổng hợp 3 (Đọc) |
2
|
16
|
NNT(5)042
|
Ngoại ngữ II Tổng hợp 4 (Viết) |
2
|
17
|
NNT(5)053
|
Ngoại ngữ II Tổng hợp 5 (Ngữ pháp/Thực hành dịch) |
3
|
|
1
|
Ngoại ngữ không chuyên
|
7
|
VI
|
1
|
Giáo dục thể chất
|
4
|
VII
|
1
|
Giáo dục quốc phòng
|
165 tiết
|
B
|
2
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
98-100
|
VIII
|
ANH2
|
Kiến thức Ngôn ngữ
|
08
|
|
|
Bắt buộc
|
6
|
18
|
ANH2012
|
Ngữ âm- Âm vị học |
2
|
19
|
ANH2022
|
Ngữ pháp |
2
|
20
|
ANH2032
|
Ngữ nghĩa học |
2
|
|
|
Tự chọn
|
2/4
|
21
|
ANH2042
|
Phân tích diễn ngôn |
2
|
22
|
ANH2052
|
Ngữ dụng học |
2
|
IX
|
ANH3
|
Kiến thức Văn hoá – Văn học
|
10
|
|
|
Bắt buộc
|
10
|
23
|
ANH3012
|
Văn học Anh 1 |
2
|
24
|
ANH3022
|
Văn hoá Anh 1 |
2
|
25
|
ANH3032
|
Văn học Mỹ 1 |
2
|
26
|
ANH3042
|
Văn hoá Mỹ 1 |
2
|
27
|
ANH3052
|
Giao thoa văn hoá 1 |
2
|
|
|
Tự chọn
|
00
|
X
|
ANH4
|
Khối kiến thức Tiếng
|
44
|
|
|
Bắt buộc
|
36
|
28
|
ANH4012
|
Nghe1 |
2
|
29
|
ANH4022
|
Nói 1 |
2
|
30
|
ANH4032
|
Đọc 1 |
2
|
31
|
ANH4042
|
Viết 1 |
2
|
32
|
ANH4052
|
Nghe 2 |
2
|
33
|
ANH4062
|
Nói 2 |
2
|
34
|
ANH4072
|
Đọc 2 |
2
|
35
|
ANH4082
|
Viết 2 |
2
|
36
|
ANH4092
|
Nghe 3 |
2
|
37
|
ANH4102
|
Nói 3 |
2
|
38
|
ANH4112
|
Đọc 3 |
2
|
39
|
ANH4122
|
Viết 3 |
2
|
40
|
ANH4132
|
Nghe 4 |
2
|
41
|
ANH4142
|
Nói 4 |
2
|
42
|
ANH4152
|
Đọc 4 |
2
|
43
|
ANH4162
|
Viết 4 |
2
|
44
|
ANH4172
|
TH dịch I |
2
|
45
|
ANH4182
|
TH dịch II |
2
|
|
|
Tự chọn (Sinh viên chọn mỗi nhóm 2 tín chỉ)
|
8/28
|
|
|
Nhóm 1:
|
2/6
|
46
|
ANH4192
|
Nghe 5 |
2
|
47
|
ANH4202
|
Nghe bài giảng |
2
|
48
|
ANH4212
|
Nghe bản tin tức |
2
|
|
|
Nhóm 2:
|
2/6
|
49
|
ANH4222
|
Nói 5 |
2
|
50
|
ANH4242
|
Quan hệ giao tiếp |
2
|
51
|
ANH4332
|
Tiếng Anh Thương mại |
2
|
|
|
Nhóm 3:
|
2/8
|
52
|
ANH4252
|
Đọc 5 |
2
|
53
|
ANH4262
|
Đọc phê bình |
2
|
54
|
ANH4272
|
Tiếng Anh học thuật |
2
|
55
|
ANH4322
|
Tiếng Anh máy tính |
2
|
|
|
Nhóm 4:
|
2/8
|
56
|
ANH4282
|
Viết 5 |
2
|
57
|
ANH4292
|
Viết luận văn |
2
|
58
|
ANH4302
|
Viết chuyên ngành |
2
|
59
|
ANH4312
|
TH dịch III |
2
|
XI
|
ANH5
|
Kiến thức Chuyên ngành
|
|
|
ANHA
|
CHUYÊN NGÀNH
SƯ PHẠM TIẾNG ANH
|
24
|
|
|
Bắt buộc
|
20
|
60
|
TLHB032
|
Tâm lý học 1 (giảng dạy ngoại ngữ) |
2
|
61
|
ANHB014
|
Phương pháp dạy học 1(Teaching & Management Skills) |
4
|
62
|
ANHB022
|
Phương pháp dạy học 2(Material Development & Adaptation) |
2
|
63
|
ANHB032
|
Phương pháp dạy học 3(Language Testing & Evaluation) |
2
|
64
|
GDHB012
|
Giáo dục học 1 |
2
|
65
|
TLHB042
|
Tâm lý học 2 (giảng dạy ngoại ngữ) |
2
|
66
|
ANHB042
|
Phương pháp dạy học 4(Theory of Learning & Teaching) |
2
|
67
|
ANHB052
|
Phương pháp dạy học 5( Technology in Language teaching) |
2
|
68
|
GDHB022
|
Giáo dục học 2 |
2
|
69
|
QLNB052
|
Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành Giáo dục - Đào tạo |
2
|
|
|
Tự chọn
|
|
70
|
ANHB062
|
Phương pháp dạy học 6A (Teaching Practicum) |
2
|
71
|
ANHB082
|
Phương pháp dạy học 7A (Using Textbooks) |
2
|
72
|
ANHB142
|
Tư duy phản biện trong giảng dạy ngôn ngữ (Critical Thinking in Language Teaching) |
2
|
|
|
Thực tập cuối khóa hoặc học các học phần thay thế
|
5
|
73
|
ANHA113
|
Ngữ pháp chức năng |
3
|
74
|
ANHA123
|
Tâm lý ngôn ngữ học |
3
|
75
|
ANHB072
|
Phương pháp dạy học 6B (Issues in teaching and learning English in Viet Nam) |
2
|
76
|
ANHB092
|
Phương pháp dạy học 7B (Designing Tests) |
2
|
77
|
ANHBTN7
|
Khoá luận tốt nghiệp |
7
|
Tổng số tín chỉ
|
141
|
File đính kèm:
Sư_phạm_tiếng_Anh_Sư_phạm_tiếng_Anh_bậc_tiểu_học.docxTin liên quan
- SỔ TAY SINH VIÊN (04/06/2026)
- THÔNG TIN LIÊN HỆ PHÒNG CÔNG TÁC SINH VIÊN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ, ĐẠI HỌC HUẾ (09/11/2024)
- THÔNG TIN LIÊN HỆ PHÒNG ĐÀO TẠO, TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ, ĐẠI HỌC HUẾ (08/11/2024)
- SỔ TAY SINH VIÊN NĂM HỌC 2024 - 2025 (04/07/2024)
- ĐANG CẬP NHẬT (07/06/2024)