NGÀNH NGÔN NGỮ ANH
1. Giới thiệu chương trình đào tạo
Chương trình đào tạo (CTĐT) ngành Ngôn ngữ Anh được áp dụng ngay khi Trường Đại học Ngoại Ngữ (ĐHNN), Đại học Huế (ĐHH) được thành lập vào năm 2004. CTĐT được xây dựng tuân thủ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. CTĐT 2020 được sửa đổi, bổ sung trên cơ sở CTĐT 2016 và CTĐT 2018, áp dụng cho khóa tuyển sinh 2021-2022 theo học chế tín chỉ. CTĐT 2020 gồm 139-141 tín chỉ được thiết kế có thời gian đào tạo là 4 năm; tuy nhiên sinh viên có thể hoàn thành thời gian đào tạo nhanh hơn hoặc chậm hơn tuỳ theo tiến độ riêng của cá nhân mình.
CTĐT ngành Ngôn ngữ Anh được quản lý và thực hiện bởi đội ngũ giảng viên khoa Tiếng Anh với trình độ cao, phần lớn được đào tạo từ nhiều trường đại học danh tiếng trong và ngoài nước. Với cơ sở vật chất được đầu tư đổi mới và nâng cấp để phục vụ tốt hơn cho việc giảng dạy và nghiên cứu, Khoa Tiếng Anh nói riêng và Trường Đại học Ngoại Ngữ nói chung là một trong những trung tâm đào tạo ngôn ngữ hàng đầu ở miền Trung và Tây Nguyên.
1 |
Tên gọi ngành đào tạo |
Ngôn ngữ Anh |
2 |
Trình độ đào tạo |
Đại học |
3 |
Loại hình đào tạo |
Chính quy |
4 |
Khoa quản lý |
Khoa Tiếng Anh |
5 |
Đơn vị đào tạo |
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế |
6 |
Thời gian đào tạo |
4 năm |
7 |
Khối lượng kiến thức toàn khóa |
139-141 tín chỉ |
8 |
Thời gian ban hành |
12/2020 |
3. Mục tiêu của chương trình đào tạo
3.1. Mục tiêu chung
-
Đào tạo cử nhân tiếng Anh có phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp, có khả năng giải quyết tốt các công việc thuộc ngành nghề chuyên môn, đáp ứng nhu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.
3.2. Mục tiêu cụ thể
Sau khi tốt nghiệp, SV ngành NNA:
-
Hình thành một cách đầy đủ ý thức chính trị và phẩm chất đạo đức của một công dân;
- Có kiến thức đại cương cơ bản khối ngành khoa học xã hội và nhân văn và khối ngành tự nhiên phục vụ chuyên ngành được đào tạo;
- Có kiến thức ngôn ngữ học, văn hoá-văn học các nước nói tiếng Anh và kỹ năng vận dụng chúng để giải quyết những vấn đề đặt ra trong quá trình công tác và nghiên cứu;
- Có khả năng sử dụng thành thạo tiếng Anh ở bậc 5 theo Khung NLNN 6 bậc dành cho Việt Nam (tương đương trình độ C1 theo Khung năng lực ngôn ngữ Châu Âu);
- Có tư duy phê phán, kỹ năng phân tích, tổng hợp, kỹ năng phát hiện và giải quyết vấn đề;
- Có các năng lực và kỹ năng cần thiết để làm việc và phát triển trong môi trường hội nhập như kỹ năng thuyết phục, đàm phán, và năng lực quản lý;
- Có kiến thức và kỹ năng cần thiết để công tác trong các lĩnh vực như biên phiên dịch, quản trị văn phòng, giảng dạy tiếng Anh, hướng dẫn viên du lịch, bảo tàng;
- Có khả năng tự học, tự nghiên cứu để phát triển năng lực chuyên môn;
-
Có khả năng thích ứng với yêu cầu nghề nghiệp và làm việc độc lập.
4. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
Sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo, sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh có khả năng:
Ký hiệu |
Chủ đề CĐR |
Trình độ năng lực |
1 |
Kiến thức |
|
1.1 |
Kiến thức, kỹ năng chung trong toàn ĐHH |
|
1.1.1 |
Giáo dục chính trị Trình bày và vận dụng được kiến thức về thế giới quan, phương pháp luận của chủ nghĩa Mác-Lênin, kinh tế chính trị Mác-Lênin, chủ nghĩa xã hội khoa học, tư tưởng Hồ Chí Minh và lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam vào cuộc sống và nghề nghiệp; |
2.5 - 3.0 |
1.1.2 |
Giáo dục quốc phòng-an ninh Có chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng- An ninh; vận dụng được các kiến thức quốc phòng-an ninh, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ tổ quốc; |
3.0 – 3.5 |
1.1.3 |
Giáo dục thể chất Có chứng chỉ Giáo dục thể chất, có sức khỏe đáp ứng yêu cầu của nghề nghiệp; |
3.0 – 3.5 |
1.1.4 |
Ngoại ngữ Sử dụng ngoại ngữ 2 ở trình độ ngoại ngữ tối thiểu bậc 3/6 theo Khung NLNN dành cho Việt Nam hoặc tương đương; |
3.0 – 3.5 |
1.1.5 |
Công nghệ thông tin Có khả năng sử dụng công nghệ thông tin theo chuẩn kỹ năng quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ thông tin và Truyền thông; |
3.0 – 3.5 |
1.2 |
Kiến thức chung theo lĩnh vực, đơn vị đào tạo |
|
|
Áp dụng được các kiến thức cơ bản khối ngành khoa học xã hội và nhân văn vào công việc chuyên ngành; |
3.0 – 3.5 |
1.3 |
Kiến thức chung cho nhóm ngành |
|
1.3.1 |
Sử dụng thành thạo tiếng Anh, đạt chuẩn ngoại ngữ bậc 5 theo Khung NLNN dành cho Việt Nam hoặc tương đương trong giao tiếp và công việc chuyên môn; |
4.5 – 5.0 |
1.4 |
Kiến thức ngành/chuyên ngành và bổ trợ |
|
1.4.1
|
Hiểu biết, đánh giá và vận dụng các phương pháp và các kỹ năng/kỹ thuật liên quan đến lĩnh vực thuộc chuyên ngành đào tạo (Tiếng Anh Biên dịch, Tiếng Anh Phiên dịch, Ngôn ngữ và Văn hóa Anh, Tiếng Anh Du lịch và Tiếng Anh Sư phạm bậc Tiểu học) để đảm nhận được công việc có sử dụng tiếng Anh tại các cơ quan nhà nước, tổ chức và doanh nghiệp trong và ngoài nước; |
4.0 - 4.5 |
1.4.2 |
Hiểu biết các vấn đề về ngôn ngữ học, về văn hoá - văn học các nước nói tiếng Anh, và về giao tiếp liên văn hóa và vận dụng để giải quyết những vấn đề đặt ra trong quá trình công tác và nghiên cứu; |
3.0 – 4.0 |
2 |
Kỹ năng |
|
2.1 |
Kỹ năng lập luận tư duy giải quyết vấn đề |
|
2.1.1 |
Tư duy phản biện, phát hiện, phân tích và giải quyết vấn đề trong các lĩnh vực chuyên ngành đào tạo và trong công việc; |
3.0 – 5.0 |
2.2 |
Kỹ năng nghiên cứu và khám phá kiến thức |
|
2.2.1 |
Học tập suốt đời, tiếp cận kiến thức khoa học công nghệ mới nhằm nâng cao chuyên môn nghiệp vụ, sáng tạo, phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp; |
3.0 – 4.0 |
2.3 |
Kỹ năng nghề nghiệp |
|
2.3.1 |
Giao tiếp hiệu quả bằng văn bản, thuyết trình và các phương tiện truyền thông bằng tiếng Anh với các cá nhân và tổ chức; |
3.0 – 4.0 |
2.3.2 |
Làm việc độc lập, và phối hợp hiệu quả với đồng nghiệp trong công tác chuyên môn; |
3.0 – 4.0 |
3 |
Năng lực tự chủ và trách nhiệm |
|
|
Nắm vững nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp, tự chủ, có trách nhiệm với bản thân, xã hội và môi trường. |
3.0 – 4.0 |
Có thể thấy rằng sinh viên có thể đạt được mục tiêu của Chương trình đào tạo nếu đáp ứng được các chuẩn đầu ra của CTĐT thông qua Mối liên hệ giữa mục tiêu và chuẩn đầu ra của CTĐT.
5.1. Cấu trúc chương trình dạy học
Khối kiến thức giáo dục đại cương: 41 tín chỉ
1. Lý luận chính trị 10 tín chỉ
2. Khoa học tự nhiên 05 tín chỉ
3. Khoa học xã hội 08 tín chỉ
4. Khoa học nhân văn 04 tín chỉ
5. Ngoại ngữ không chuyên 07 tín chỉ
6. Ngoại ngữ 2 tổng hợp 07 tín chỉ
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 98-100 tín chỉ
1. Khối kiến thức ngôn ngữ 08 tín chỉ
2. Khối kiến thức văn hoá – văn học 10 tín chỉ
3. Khối kiến thức tiếng 44 tín chỉ
4. Khối kiến thức chuyên ngành 24-26 tín chỉ
5. Thực tập (hoặc các học phần thay thế) 05 tín chỉ
6. Khóa luận tốt nghiệp (hoặc các học phần thay thế) 07 tín chỉ
5.2. Danh sách các học phần
Stt |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
||
A |
1 |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
41 |
||
I |
1 |
Lý luận chính trị |
10 |
||
1 |
LCT1012 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
||
2 |
LCT1063 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
||
3 |
LTC1022 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
||
4 |
LTC1033 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
||
II |
1 |
Khoa học tự nhiên |
05 |
||
|
|
Bắt buộc |
05 |
||
5 |
KTN1013 |
Tin học cơ sở |
3 |
||
6 |
KTN1022 |
Môi trường và con người |
2 |
||
|
|
Tự chọn |
00 |
||
III |
1 |
Khoa học xã hội |
08 |
||
|
|
Bắt buộc |
08 |
||
7 |
KXH1012 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
||
8 |
KXA1022 |
Ngôn ngữ học đối chiếu |
2 |
||
9 |
KXA1072 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
||
10 |
KXH1042 |
Dẫn luận ngôn ngữ |
2 |
||
|
|
Tự chọn |
00 |
||
IV |
1 |
Khoa học nhân văn |
04 |
||
|
|
Bắt buộc |
04 |
||
11 |
KNV1012 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2 |
||
12 |
KNV1022 |
Cơ sở Văn hoá Việt Nam |
2 |
||
V |
NNT5 |
Ngoại ngữ II tổng hợp: Chọn 1 trong các ngoại ngữ đang được giảng dạy tại Trường (trừ Tiếng Anh). |
7 |
||
|
|
Bắt buộc (có thể chọn 7 trong số 11 tín chỉ) |
7/11 |
||
13 |
NNT(5)012 |
Ngoại ngữ II Tổng hợp 1 (Nghe) |
2 |
||
14 |
NNT(5)022 |
Ngoại ngữ II Tổng hợp 2 (Nói) |
2 |
||
15 |
NNT(5)032 |
Ngoại ngữ II Tổng hợp 3 (Đọc) |
2 |
||
16 |
NNT(5)042 |
Ngoại ngữ II Tổng hợp 4 (Viết) |
2 |
||
17 |
NNT(5)053 |
Ngoại ngữ II Tổng hợp 5 (Ngữ pháp/Thực hành dịch) |
3 |
||
|
1 |
Ngoại ngữ không chuyên |
7 |
||
VI |
1 |
Giáo dục thể chất |
4 |
||
VII |
1 |
Giáo dục quốc phòng |
165 tiết |
||
|
|||||
B |
2 |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
98-100 |
||
VIII |
ANH2 |
Kiến thức Ngôn ngữ |
08 |
||
|
|
Bắt buộc |
6 |
||
18 |
ANH2012 |
Ngữ âm- Âm vị học |
2 |
||
19 |
ANH2022 |
Ngữ pháp |
2 |
||
20 |
ANH2032 |
Ngữ nghĩa học |
2 |
||
|
|
Tự chọn |
2/4 |
||
21 |
ANH2042 |
Phân tích diễn ngôn |
2 |
||
22 |
ANH2052 |
Ngữ dụng học |
2 |
||
IX |
ANH3 |
Kiến thức Văn hoá – Văn học |
10 |
||
|
|
Bắt buộc |
10 |
||
23 |
ANH3012 |
Văn học Anh 1 |
2 |
||
24 |
ANH3022 |
Văn hoá Anh 1 |
2 |
||
25 |
ANH3032 |
Văn học Mỹ 1 |
2 |
||
26 |
ANH3042 |
Văn hoá Mỹ 1 |
2 |
||
27 |
ANH3052 |
Giao thoa văn hoá 1 |
2 |
||
|
|
Tự chọn |
00 |
||
X |
ANH4 |
Khối kiến thức Tiếng |
44 |
||
|
|
Bắt buộc |
36 |
||
28 |
ANH4012 |
Nghe1 |
2 |
||
29 |
ANH4022 |
Nói 1 |
2 |
||
30 |
ANH4032 |
Đọc 1 |
2 |
||
31 |
ANH4042 |
Viết 1 |
2 |
||
32 |
ANH4052 |
Nghe 2 |
2 |
||
33 |
ANH4062 |
Nói 2 |
2 |
||
34 |
ANH4072 |
Đọc 2 |
2 |
||
35 |
ANH4082 |
Viết 2 |
2 |
||
36 |
ANH4092 |
Nghe 3 |
2 |
||
37 |
ANH4102 |
Nói 3 |
2 |
||
38 |
ANH4112 |
Đọc 3 |
2 |
||
39 |
ANH4122 |
Viết 3 |
2 |
||
40 |
ANH4132 |
Nghe 4 |
2 |
||
41 |
ANH4142 |
Nói 4 |
2 |
||
42 |
ANH4152 |
Đọc 4 |
2 |
||
43 |
ANH4162 |
Viết 4 |
2 |
||
44 |
ANH4172 |
TH dịch I |
2 |
||
45 |
ANH4182 |
TH dịch II |
2 |
||
|
|
Tự chọn (Sinh viên chọn mỗi nhóm 2 tín chỉ) |
8/28 |
||
|
|
Nhóm 1: |
2/6 |
||
46 |
ANH4192 |
Nghe 5 |
2 |
||
47 |
ANH4202 |
Nghe bài giảng |
2 |
||
48 |
ANH4212 |
Nghe bản tin tức |
2 |
||
|
|
Nhóm 2: |
2/6 |
||
49 |
ANH4222 |
Nói 5 |
2 |
||
50 |
ANH4242 |
Quan hệ giao tiếp |
2 |
||
51 |
ANH4332 |
Tiếng Anh Thương mại |
2 |
||
|
|
Nhóm 3: |
2/8 |
||
52 |
ANH4252 |
Đọc 5 |
2 |
||
53 |
ANH4262 |
Đọc phê bình |
2 |
||
54 |
ANH4272 |
Tiếng Anh học thuật |
2 |
||
55 |
ANH4322 |
Tiếng Anh máy tính |
2 |
||
|
|
Nhóm 4: |
2/8 |
||
56 |
ANH4282 |
Viết 5 |
2 |
||
57 |
ANH4292 |
Viết luận văn |
2 |
||
58 |
ANH4302 |
Viết chuyên ngành |
2 |
||
59 |
ANH4312 |
TH dịch III |
2 |
||
XI |
ANH5 |
Kiến thức Chuyên ngành |
|
||
|
ANHA |
CHUYÊN NGÀNH NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA ANH |
24 |
||
|
|
Bắt buộc |
20 |
||
60 |
ANHA013 |
Văn học Anh 2 |
3 |
||
61 |
ANHA023 |
Văn học Mỹ 2 |
3 |
||
62 |
ANHA033 |
Văn hoá Anh 2 |
3 |
||
63 |
ANHA043 |
Văn hoá Mỹ 2 |
3 |
||
64 |
ANHA052 |
Giao thoa văn hoá 2 |
2 |
||
65 |
ANHA063 |
Kỹ năng giao tiếp |
3 |
||
66 |
ANHA073 |
Ngôn ngữ-Xã hội học |
3 |
||
|
|
Tự chọn |
4 |
||
67 |
ANHA142 |
Nghiên cứu văn bản |
2 |
||
68 |
ANHA172 |
Ngôn ngữ và Văn hóa |
2 |
||
|
|
Thực tập cuối khóa hoặc học các học phần thay thế |
5 |
||
|
|
Nhóm 1: |
3 |
||
69 |
ANHC093 |
Thực hành Biên dịch chuyên đề 4 (Administration/Governance /Development / International Organization) |
3 |
||
|
|
Nhóm 2: |
2/4 |
||
70 |
ANHC022 |
Các kỹ năng cơ bản trong Biên dịch |
2 |
||
71 |
ANHD122 |
Các kỹ năng cơ bản trong Phiên dịch |
2 |
||
|
Khi chọn học phần ở nhóm 2, thì sinh viên sẽ chọn 1 trong 2 học phần. |
|
|||
|
|
Khóa luận và các học phần thay thế khóa luận |
7 |
||
72 |
ANHA113 |
Ngữ pháp chức năng |
3 |
||
73 |
ANHA123 |
Tâm lý ngôn ngữ học |
3 |
||
74 |
ANH4352 |
Kỹ năng thực hành tiếng nâng cao (Advanced language skills) |
2 |
||
75 |
ANHA162 |
Lịch sử văn học Mỹ |
2 |
||
76 |
ANHATN7 |
Khóa luận tốt nghiệp |
(7) |
||
|
Tổng số tín chỉ toàn khóa |
139 |
|||
|
|
|
|
||
|
ANHC |
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH TIẾNG ANH BIÊN DỊCH |
24 |
||
|
|
Bắt buộc |
21 |
||
77 |
ANHD012 |
Giới thiệu tổng quan về ngành Biên-Phiên dịch. |
2 |
||
78 |
ANHC022 |
Các kỹ năng cơ bản trong Biên dịch |
2 |
||
79 |
ANHC033 |
Thực hành Biên dịch chuyên đề 1 (General/Everyday topics) |
3 |
||
80 |
ANHC043 |
Thực hành Biên dịch chuyên đề 2 (Education/Pedagogy) |
3 |
||
81 |
ANHC053 |
Thực hành Biên dịch chuyên đề 3 (Tourism &Travel, Environment) |
3 |
||
82 |
ANHD063 |
Hệ thống hỗ trợ biên dịch bằng máy tính |
3 |
||
83 |
ANHD073 |
Giao thoa văn hoá cho Biên- Phiên dịch (dùng chung cho hai chuyên ngành Biên dịch & Phiên dịch) |
3 |
||
84 |
ANHD082 |
Ý thức ngôn ngữ (dùng chung cho hai chuyên ngành Biên dịch & Phiên dịch) |
2 |
||
|
|
Tự chọn |
3/9 |
||
85 |
ANHC093 |
Thực hành Biên dịch chuyên đề 4 (Administration / Governance/ Development / International Organization) |
3 |
||
86 |
ANHD113 |
Kỹ năng phỏng vấn cho Biên-Phiên dịch (Interview Skills for Translation & Interpretation Jobs) (dùng chung cho hai chuyên ngành Biên dịch & Phiên dịch) |
3 |
||
87 |
ANHC113 |
Tư liệu trực tuyến hỗ trợ công tác Biên-Phiên dịch (The Translator and Interpreter’s Online Resources) |
3 |
||
|
|
Thực tập cuối khóa |
5 |
||
|
|
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế |
7 |
||
|
|
Các học phần thay thế khóa luận |
(7) |
||
|
|
Nhóm 1 |
3/9 |
||
88 |
ANHC093 |
Thực hành Biên dịch chuyên đề 4 (Administration / Governance/ Development / International Organization) |
3 |
||
89 |
ANHD113 |
Kỹ năng phỏng vấn cho Biên-Phiên dịch (Interview Skills for Translation & Interpretation Jobs) |
3 |
||
90 |
ANHC113 |
Tư liệu trực tuyến hỗ trợ công tác Biên - Phiên dịch (The Translator and Interpreter’s Online Resources) |
3 |
||
|
|
Nhóm 2: |
4/8 |
||
91 |
ANHA172 |
Ngôn ngữ và Văn hoá |
2 |
||
92 |
ANHA142 |
Nghiên cứu văn bản |
2 |
||
93 |
ANH4352 |
Kỹ năng thực hành tiếng nâng cao (Advanced language skills) |
2 |
||
94 |
ANHA162 |
Lịch sử Văn học Mỹ |
2 |
||
|
Khi sinh viên chọn học phần thay cho làm Khoá luận; thì sinh viên sẽ chọn 1 trong 3 học phần trong nhóm 1, trong đó học phần mà sinh viên chọn học là học phần mà sinh viên CHƯA TỪNG chọn học trước đó. Sinh viên chọn 2/4 học phần ở nhóm 2, tương ứng 4 tín chỉ. |
|
|||
|
ANHCTN7 |
Khóa luận tốt nghiệp |
(7) |
||
Tổng số tín chỉ toàn khóa |
139 |
||||
|
ANHD |
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH TIẾNG ANH PHIÊN DỊCH |
24 |
||
|
|
Bắt buộc |
21 |
||
95 |
ANHD012 |
Giới thiệu tổng quan về ngành Biên Phiên dịch (dùng chung cho hai chuyên ngành Biên dịch & Phiên dịch) |
2 |
||
96 |
ANHD122 |
Các kỹ năng cơ bản trong Phiên dịch |
2 |
||
97 |
ANHD133 |
Thực hành Phiên dịch 1 (Sight Interpretation: General) |
3 |
||
98 |
ANHD143 |
Thực hành Phiên dịch 2 (Consecutive: General) |
3 |
||
99 |
ANHD153 |
Thực hành Phiên dịch 3 (Consecutive: Specialised) |
3 |
||
100 |
ANHD163 |
Thực hành Phiên dịch 4 (Consecutive + Specialised ) |
3 |
||
101 |
ANHD073 |
Giao thoa Văn hoá cho Biên-Phiên dịch (dùng chung cho hai chuyên ngành Biên dịch & Phiên dịch) |
3 |
||
102 |
ANHD082 |
Ý thức ngôn ngữ (dùng chung cho hai chuyên ngành Biên dịch & Phiên dịch) |
2 |
||
|
|
Tự chọn |
3/9 |
||
103 |
ANHD093 |
Công nghệ và kỹ thuật trong Phiên dịch |
3 |
||
104 |
ANHD113 |
Kỹ năng phỏng vấn cho các vị trí Biên-Phiên dịch (Interview Skills for Translation & Interpretation Jobs ) |
3 |
||
105 |
ANHC113 |
Tư liệu trực tuyến hỗ trợ công tác Biên-Phiên dịch (The Translator and Interpreter’s Online Resources) |
3 |
||
106 |
ANHD125 |
Thực tập |
5 |
||
|
|
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế |
7 |
||
|
|
Các học phần thay thế Khóa luận |
(7) |
||
|
|
Nhóm 1 |
3 |
||
107 |
ANHD093 |
Công nghệ và kỹ thuật trong Phiên dịch |
3 |
||
108 |
ANHD113 |
Kỹ năng phỏng vấn cho các vị trí Biên-Phiên dịch (Interview Skills for Translation & Interpretation Jobs ) |
3 |
||
109 |
ANHC113 |
Tư liệu trực tuyến hỗ trợ công tác Biên-Phiên dịch (The Translator and Interpreter’s Online Resources) |
3 |
||
|
|
Nhóm 2: |
4/8 |
||
110 |
ANHA172 |
Ngôn Ngữ và Văn hoá |
2 |
||
111 |
ANHA142 |
Nghiên cứu Văn bản |
2 |
||
112 |
ANH4352 |
Kỹ năng thực hành tiếng nâng cao (Advanced language skills) |
2 |
||
113 |
ANHA162 |
Lịch sử Văn học Mỹ |
2 |
||
|
Khi sinh viên chọn học phần thay cho làm Khoá luận; thì sinh viên sẽ chọn 1 trong 3 học phần trong nhóm 1, trong đó học phần mà sinh viên chọn học là học phần mà sinh viên CHƯA TỪNG chọn học trước đó. Sinh viên chọn 2/4 học phần ở nhóm 2, tương ứng 4 tín chỉ. |
|
|||
114 |
ANHDTN7 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
||
|
|
Tổng số tín chỉ toàn khóa |
139 |
||
|
ANHF |
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH TIẾNG ANH DU LỊCH |
24 |
||
|
|
Bắt buộc |
21 |
||
115 |
ANHF303 |
Tổng quan du lịch |
3 |
||
116 |
ANHF312 |
Luật du lịch |
2 |
||
117 |
ANHF393 |
Địa danh lịch sử - văn hóa Việt Nam |
3 |
||
118 |
ANHF403 |
Tiếng Anh chuyên ngành du lịch |
3 |
||
119 |
ANHF274 |
Hướng dẫn du lịch |
4 |
||
120 |
ANHF313 |
Nghiệp vụ lễ tân |
3 |
||
121 |
ANHF383 |
Di sản văn hóa du lịch |
3 |
||
|
|
Tự chọn |
3/9 |
||
121 |
ANHF223 |
Du lịch sinh thái |
3 |
||
122 |
ANHF263 |
Tiếp thị quảng bá và phát triển du lịch |
3 |
||
123 |
ANHF343 |
Công nghệ nghiệp vụ nhà hàng |
3 |
||
124 |
ANHF115 |
Thực tập |
5 |
||
|
|
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế |
7 |
||
|
|
Các học phần thay thế Khóa luận |
(7) |
||
125 |
ANHF032 |
Tâm lý học du lịch |
2 |
||
126 |
ANHF253 |
Kinh tế du lịch |
3 |
||
127 |
ANHF373 |
Văn hóa giao tiếp du lịch |
3 |
||
128 |
ANHF382 |
Thiết kế tour |
2 |
||
129 |
ANHF392 |
Du lịch điện tử |
2 |
||
130 |
ANHFTN7 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
||
|
|
Tổng số tín chỉ toàn khoá |
139 |
||
|
ANHF |
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH TIẾNG ANH SƯ PHẠM TIỂU HỌC |
26 |
||
|
|
Bắt buộc |
24 |
||
131 |
ANHL062 |
Nguyên lý giảng dạy ngoại ngữ cho trẻ em (Principles of Language teaching to young learners) |
4 |
||
132 |
ANHL072 |
Phát triển kỹ năng nghe và nói cho trẻ em (Developing Listening and Speaking skills for young learners) |
2 |
||
133 |
GDHL012 |
Giáo dục học đại cương (Tiểu học) |
2 |
||
134 |
GDHL022 |
Lý luận Giáo dục học và lý luận dạy tiểu học |
2 |
||
135 |
TLHL032 |
Tâm lý học đại cương (Tiểu học) |
2 |
||
136 |
ANHL082 |
Phát triển kỹ năng đọc và viết cho trẻ em (Developing Reading and Writing skills for young learners) |
2 |
||
137 |
ANHL092 |
Đánh giá ngôn ngữ bậc tiểu học (Language assessment for young language learners) |
2 |
||
138 |
ANHL104 |
Thực hành giảng dạy bậc tiểu học (Primary teaching practicum) |
4 |
||
139 |
QLNB052 |
Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành Giáo dục - Đào tạo |
2 |
||
140 |
TLHL042 |
Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm (Tiểu học) |
2 |
||
|
|
Tự chọn |
2/4 |
||
141 |
ANHL142 |
Dạy từ vựng cho trẻ em (Teaching vocabulary to young language learners) |
2 |
||
142 |
ANHL132 |
Dạy ngữ pháp cho trẻ em (Teaching grammar to young language learners) |
2 |
||
143 |
ANHL115 |
Thực tập |
5 |
||
|
|
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế |
7 |
||
|
|
Các học phần thay thế Khóa luận |
(7) |
||
144 |
ANHL112 |
Kỹ thuật giảng dạy ngoại ngữ bậc tiểu học (Practical techniques for teaching young language learners) |
2 |
||
145 |
ANHL122 |
Thiết kế bài kiểm tra ngoại ngữ bậc tiểu học (Designing Tests for young language learners) |
2 |
||
146 |
ANHL163 |
Sử dụng tài liệu trong giảng dạy tiếng Anh tiểu học (Material adaptation for Primary English teaching) |
3 |
||
147 |
ANHLTN7 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
||
|
|
Tổng số tín chỉ toàn khoá |
141 |
File đính kèm:
Ngôn_ngữ_Anh.docxTin liên quan
- SỔ TAY SINH VIÊN (04/06/2026)
- THÔNG TIN LIÊN HỆ PHÒNG CÔNG TÁC SINH VIÊN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ, ĐẠI HỌC HUẾ (09/11/2024)
- THÔNG TIN LIÊN HỆ PHÒNG ĐÀO TẠO, TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ, ĐẠI HỌC HUẾ (08/11/2024)
- SỔ TAY SINH VIÊN NĂM HỌC 2024 - 2025 (04/07/2024)
- ĐANG CẬP NHẬT (07/06/2024)