Ngành, chuyên ngành đào tạo Khoa Tiếng Anh
NGÀNH NGÔN NGỮ ANH
1. Giới thiệu chương trình đào tạo
Chương trình đào tạo (CTĐT) ngành Ngôn ngữ Anh được áp dụng ngay khi Trường Đại học Ngoại Ngữ (ĐHNN), Đại học Huế (ĐHH) được thành lập vào năm 2004. CTĐT được xây dựng tuân thủ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. CTĐT 2018 được sửa đổi, bổ sung trên cơ sở CTĐT 2016, áp dụng cho khóa tuyển sinh 2019-2020 theo học chế tín chỉ. CTĐT 2018 gồm 139-141 tín chỉ được thiết kế có thời gian đào tạo là 4 năm; tuy nhiên sinh viên có thể hoàn thành thời gian đào tạo nhanh hơn hoặc chậm hơn tuỳ theo tiến độ riêng của cá nhân mình.
CTĐT ngành Ngôn ngữ Anh được quản lý và thực hiện bởi đội ngũ giảng viên khoa Tiếng Anh với trình độ cao, phần lớn được đào tạo từ nhiều trường đại học danh tiếng trong và ngoài nước. Với cơ sở vật chất được đầu tư đổi mới và nâng cấp để phục vụ tốt hơn cho việc giảng dạy và nghiên cứu, Khoa Tiếng Anh nói riêng và Trường Đại học Ngoại Ngữ nói chung là một trong những trung tâm đào tạo ngôn ngữ hàng đầu ở miền Trung và Tây Nguyên.
2. Thông tin chung
1 |
Tên gọi chương trình đào tạo |
Chương trình giáo dục đại học theo học chế tín chỉ ngành NNA |
2 |
Trình độ đào tạo |
Đại học |
3 |
Ngành đào tạo |
Ngôn ngữ Anh |
4 |
Mã ngành |
7220201 |
5 |
Loại hình đào tạo |
Chính quy |
6 |
Văn bằng |
Cử nhân |
7 |
Khoa quản lý |
Khoa Tiếng Anh |
8 |
Đơn vị đào tạo |
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế |
9 |
Đối tượng tuyển sinh |
Theo quy định chung về tuyển sinh của BGD&ĐT. |
10 |
Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp |
Theo Quy chế 43 của BGD&ĐT. |
11 |
Thời gian đào tạo |
4 năm |
12 |
Khối lượng kiến thức toàn khóa |
139-141 tín chỉ |
13 |
Thời gian ban hành |
12/2018 |
3. Mục tiêu của chương trình đào tạo
3.1. Mục tiêu chung
Sinh viên tốt nghiệp ngành NNA có phẩm chất chính trị và đạo đức xã hội chủ nghĩa, có kiến thức sâu rộng, khả năng ngôn ngữ để giải quyết tốt các công việc thuộc ngành nghề chuyên môn như biên phiên dịch, du lịch, nghiên cứu ngôn ngữ, và các lĩnh vực khác có sử dụng tiếng Anh, có năng lực tự bồi dưỡng để phát triển chuyên môn nhằm đáp ứng ngày càng cao nhu cầu nâng cao kiến thức và đòi hỏi không ngừng thay đổi của xã hội, đáp ứng những nhu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.
3.2. Mục tiêu cụ thể
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên ngành NNA:
-
Hình thành một cách đầy đủ ý thức chính trị và phẩm chất đạo đức của người cán bộ nhà nước.
-
Có kiến thức đại cương cơ bản khối ngành khoa học xã hội và nhân văn và khối ngành tự nhiên phục vụ chuyên ngành được đào tạo.
-
Có kiến thức ngôn ngữ học, văn hoá – văn học các nước nói tiếng Anh và kỹ năng vận dụng chúng để giải quyết những vấn đề đắt ra trong quá trình công tác và nghiên cứu.
-
Có khả năng sử dụng thành thạo tiếng Anh ở bậc 5 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam (tương đương trình độ bậc 5 theo Khung năng lực ngôn ngữ chung Châu Âu).
-
Có tư duy phê phán, kỹ năng phân tích, tổng hợp, kỹ năng phát hiện và giải quyết vấn đề
-
Có các năng lực và kỹ năng cần thiết để làm việc và phát triển trong môi trường hội nhập như kỹ năng thuyết phục, đàm phán, và năng lực quản lý
- Có kiến thức và kỹ năng cần thiết để công tác trong các lĩnh vực như biên phiên dịch, quản trị văn phòng, giảng dạy tiếng Anh, hướng dẫn viên du lịch, bảo tàng.
-
Có khả năng tự học, tự nghiên cứu để phát triển năng lực chuyên môn;
-
Có khả năng thích ứng với yêu cầu nghề nghiệp và làm việc độc lập.
4. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
Sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo, sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh có khả năng:
-
CĐRCTĐT 1. Hiểu biết về xã hội, môi trường, pháp luật, chính trị, an ninh quốc phòng, và định hướng phát triển của đất nước và địa phương;
-
CĐRCTĐT 2. Áp dụng được các kiến thức cơ bản khối ngành khoa học xã hội và nhân văn vào công việc chuyên ngành;
-
CĐRCTĐT 3. Hiểu biết, đánh giá và vận dụng các phương pháp và các kỹ năng/ kỹ thuật liên quan đến lĩnh vực thuộc chuyên ngành đào tạo (Tiếng Anh Biên dịch, Tiếng Anh Phiên dịch, Ngôn ngữ và Văn hóa Anh, Tiếng Anh Du lịch và Tiếng Anh Sư phạm bậc tiểu học) để đảm nhận được công việc có sử dụng tiếng Anh tại các cơ quan nhà nước, tổ chức và doanh nghiệp trong và ngoài nước;
-
CĐRCTĐT 4. Hiểu biết các vấn đề về ngôn ngữ học, về văn hoá - văn học các nước nói tiếng Anh, và về giao tiếp liên văn hóa và vận dụng để giải quyết những vấn đề đặt ra trong quá trình công tác và nghiên cứu;
-
CĐRCTĐT 5. Ứng dụng công nghệ thông tin và các phương tiện kỹ thuật khác trong công việc chuyên ngành;
-
CĐRCTĐT 6. Sử dụng một ngoại ngữ 2 ở trình độ bậc 3 KNLNN dành cho Việt Nam hoặc tương đương;
-
CĐRCTĐT 7. Sử dụng thành thạo tiếng Anh, đạt chuẩn ngoại ngữ bậc 5 theo KNLNN dành cho Việt Nam hoặc tương đương để có thể giao tiếp và làm việc hiệu quả trong môi trường công tác có sử dụng tiếng Anh;
-
CĐRCTĐT 8. Tư duy phản biện, phát hiện, phân tích và giải quyết vấn đề trong các lĩnh vực chuyên ngành đào tạo và trong công việc;
-
CĐRCTĐT 9. Giao tiếp hiệu quả bằng văn bản, thuyết trình và các phương tiện truyền thông bằng tiếng Anh với các cá nhân và tổ chức;
-
CĐRCTĐT 10. Làm việc độc lập, và phối hợp hiệu quả với đồng nghiệp trong công tác chuyên môn;
-
CĐRCTĐT 11. Học tập suốt đời, tiếp cận kiến thức mới nhằm nâng cao chuyên môn nghiệp vụ, sáng tạo, phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp;
-
CĐRCTĐT 12. Nắm vững nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp, có trách nhiệm với bản thân, xã hội và môi trường.
Có thể thấy rằng sinh viên có thể đạt được mục tiêu của Chương trình đào tạo nếu đáp ứng được các chuẩn đầu ra của CTĐT thông qua Mối liên hệ giữa mục tiêu và chuẩn đầu ra của CTĐT được cho sau đây:
Mục tiêu |
CĐR CTĐT |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Kiến thức |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ năng |
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
Năng lực tự chủ và trách nhiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
|
5.1. Cấu trúc chương trình dạy học
Khối kiến thức giáo dục đại cương: 41 tín chỉ
1. Lý luận chính trị 10 tín chỉ
2. Khoa học tự nhiên 05 tín chỉ
3. Khoa học xã hội 08 tín chỉ
4. Khoa học nhân văn 04 tín chỉ
5. Ngoại ngữ không chuyên 07 tín chỉ
6. Ngoại ngữ 2 tổng hợp 07 tín chỉ
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 98-100 tín chỉ
1. Khối kiến thức ngôn ngữ 08 tín chỉ
2. Khối kiến thức văn hoá – văn học 10 tín chỉ
3. Khối kiến thức tiếng 44 tín chỉ
4. Khối kiến thức chuyên ngành 24-26 tín chỉ
5. Thực tập (hoặc các học phần thay thế) 05 tín chỉ
6. Khóa luận tốt nghiệp (hoặc các học phần thay thế) 07 tín chỉ
5.2. Danh sách các học phần
Stt |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
||
A |
1 |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
41 |
||
I |
1 |
Lý luận chính trị |
10 |
||
1 |
LCT1012 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
||
2 |
LCT1063 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
||
3 |
LTC1022 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
||
4 |
LTC1033 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
||
II |
1 |
Khoa học tự nhiên |
05 |
||
|
|
Bắt buộc |
05 |
||
5 |
KTN1013 |
Tin học cơ sở |
3 |
||
6 |
KTN1022 |
Môi trường và con người |
2 |
||
|
|
Tự chọn |
00 |
||
III |
1 |
Khoa học xã hội |
08 |
||
|
|
Bắt buộc |
08 |
||
7 |
KXH1012 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
||
8 |
KXA1022 |
Ngôn ngữ học đối chiếu |
2 |
||
9 |
KXA1072 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
||
10 |
KXH1042 |
Dẫn luận ngôn ngữ |
2 |
||
|
|
Tự chọn |
00 |
||
IV |
1 |
Khoa học nhân văn |
04 |
||
|
|
Bắt buộc |
04 |
||
11 |
KNV1012 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2 |
||
12 |
KNV1022 |
Cơ sở Văn hoá Việt Nam |
2 |
||
V |
NNT5 |
Ngoại ngữ II tổng hợp: Chọn 1 trong các ngoại ngữ đang được giảng dạy tại Trường (trừ Tiếng Anh). |
7 |
||
|
|
Bắt buộc (có thể chọn 7 trong số 11 tín chỉ) |
7/11 |
||
13 |
NNT(5)012 |
Ngoại ngữ II Tổng hợp 1 (Nghe) |
2 |
||
14 |
NNT(5)022 |
Ngoại ngữ II Tổng hợp 2 (Nói) |
2 |
||
15 |
NNT(5)032 |
Ngoại ngữ II Tổng hợp 3 (Đọc) |
2 |
||
16 |
NNT(5)042 |
Ngoại ngữ II Tổng hợp 4 (Viết) |
2 |
||
17 |
NNT(5)053 |
Ngoại ngữ II Tổng hợp 5 (Ngữ pháp/Thực hành dịch) |
3 |
||
|
1 |
Ngoại ngữ không chuyên |
7 |
||
VI |
1 |
Giáo dục thể chất |
4 |
||
VII |
1 |
Giáo dục quốc phòng |
165 tiết |
||
|
|||||
B |
2 |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
98-100 |
||
VIII |
ANH2 |
Kiến thức Ngôn ngữ |
08 |
||
|
|
Bắt buộc |
6 |
||
18 |
ANH2012 |
Ngữ âm- Âm vị học |
2 |
||
19 |
ANH2022 |
Ngữ pháp |
2 |
||
20 |
ANH2032 |
Ngữ nghĩa học |
2 |
||
|
|
Tự chọn |
2/4 |
||
21 |
ANH2042 |
Phân tích diễn ngôn |
2 |
||
22 |
ANH2052 |
Ngữ dụng học |
2 |
||
IX |
ANH3 |
Kiến thức Văn hoá – Văn học |
10 |
||
|
|
Bắt buộc |
10 |
||
23 |
ANH3012 |
Văn học Anh 1 |
2 |
||
24 |
ANH3022 |
Văn hoá Anh 1 |
2 |
||
25 |
ANH3032 |
Văn học Mỹ 1 |
2 |
||
26 |
ANH3042 |
Văn hoá Mỹ 1 |
2 |
||
27 |
ANH3052 |
Giao thoa văn hoá 1 |
2 |
||
|
|
Tự chọn |
00 |
||
X |
ANH4 |
Khối kiến thức Tiếng |
44 |
||
|
|
Bắt buộc |
36 |
||
28 |
ANH4012 |
Nghe1 |
2 |
||
29 |
ANH4022 |
Nói 1 |
2 |
||
30 |
ANH4032 |
Đọc 1 |
2 |
||
31 |
ANH4042 |
Viết 1 |
2 |
||
32 |
ANH4052 |
Nghe 2 |
2 |
||
33 |
ANH4062 |
Nói 2 |
2 |
||
34 |
ANH4072 |
Đọc 2 |
2 |
||
35 |
ANH4082 |
Viết 2 |
2 |
||
36 |
ANH4092 |
Nghe 3 |
2 |
||
37 |
ANH4102 |
Nói 3 |
2 |
||
38 |
ANH4112 |
Đọc 3 |
2 |
||
39 |
ANH4122 |
Viết 3 |
2 |
||
40 |
ANH4132 |
Nghe 4 |
2 |
||
41 |
ANH4142 |
Nói 4 |
2 |
||
42 |
ANH4152 |
Đọc 4 |
2 |
||
43 |
ANH4162 |
Viết 4 |
2 |
||
44 |
ANH4172 |
TH dịch I |
2 |
||
45 |
ANH4182 |
TH dịch II |
2 |
||
|
|
Tự chọn (Sinh viên chọn mỗi nhóm 2 tín chỉ) |
8/28 |
||
|
|
Nhóm 1: |
2/6 |
||
46 |
ANH4192 |
Nghe 5 |
2 |
||
47 |
ANH4202 |
Nghe bài giảng |
2 |
||
48 |
ANH4212 |
Nghe bản tin tức |
2 |
||
|
|
Nhóm 2: |
2/6 |
||
49 |
ANH4222 |
Nói 5 |
2 |
||
50 |
ANH4242 |
Quan hệ giao tiếp |
2 |
||
51 |
ANH4332 |
Tiếng Anh Thương mại |
2 |
||
|
|
Nhóm 3: |
2/8 |
||
52 |
ANH4252 |
Đọc 5 |
2 |
||
53 |
ANH4262 |
Đọc phê bình |
2 |
||
54 |
ANH4272 |
Tiếng Anh học thuật |
2 |
||
55 |
ANH4322 |
Tiếng Anh máy tính |
2 |
||
|
|
Nhóm 4: |
2/8 |
||
56 |
ANH4282 |
Viết 5 |
2 |
||
57 |
ANH4292 |
Viết luận văn |
2 |
||
58 |
ANH4302 |
Viết chuyên ngành |
2 |
||
59 |
ANH4312 |
TH dịch III |
2 |
||
XI |
ANH5 |
Kiến thức Chuyên ngành |
|
||
|
ANHA |
CHUYÊN NGÀNH NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA ANH |
24 |
||
|
|
Bắt buộc |
20 |
||
60 |
ANHA013 |
Văn học Anh 2 |
3 |
||
61 |
ANHA023 |
Văn học Mỹ 2 |
3 |
||
62 |
ANHA033 |
Văn hoá Anh 2 |
3 |
||
63 |
ANHA043 |
Văn hoá Mỹ 2 |
3 |
||
64 |
ANHA052 |
Giao thoa văn hoá 2 |
2 |
||
65 |
ANHA063 |
Kỹ năng giao tiếp |
3 |
||
66 |
ANHA073 |
Ngôn ngữ-Xã hội học |
3 |
||
|
|
Tự chọn |
4 |
||
67 |
ANHA142 |
Nghiên cứu văn bản |
2 |
||
68 |
ANHA172 |
Ngôn ngữ và Văn hóa |
2 |
||
|
|
Thực tập cuối khóa hoặc học các học phần thay thế |
5 |
||
|
|
Nhóm 1: |
3 |
||
69 |
ANHC093 |
Thực hành Biên dịch chuyên đề 4 (Administration/Governance /Development / International Organization) |
3 |
||
|
|
Nhóm 2: |
2/4 |
||
70 |
ANHC022 |
Các kỹ năng cơ bản trong Biên dịch |
2 |
||
71 |
ANHD122 |
Các kỹ năng cơ bản trong Phiên dịch |
2 |
||
|
Khi chọn học phần ở nhóm 2, thì sinh viên sẽ chọn 1 trong 2 học phần. |
|
|||
|
|
Khóa luận và các học phần thay thế khóa luận |
7 |
||
72 |
ANHA113 |
Ngữ pháp chức năng |
3 |
||
73 |
ANHA123 |
Tâm lý ngôn ngữ học |
3 |
||
74 |
ANH4352 |
Kỹ năng thực hành tiếng nâng cao (Advanced language skills) |
2 |
||
75 |
ANHA162 |
Lịch sử văn học Mỹ |
2 |
||
76 |
ANHATN7 |
Khóa luận tốt nghiệp |
(7) |
||
|
Tổng số tín chỉ toàn khóa |
139 |
|||
|
ANHC |
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH TIẾNG ANH BIÊN DỊCH |
24 |
||
|
|
Bắt buộc |
21 |
||
77 |
ANHD012 |
Giới thiệu tổng quan về ngành Biên-Phiên dịch. |
2 |
||
78 |
ANHC022 |
Các kỹ năng cơ bản trong Biên dịch |
2 |
||
79 |
ANHC033 |
Thực hành Biên dịch chuyên đề 1 (General/Everyday topics) |
3 |
||
80 |
ANHC043 |
Thực hành Biên dịch chuyên đề 2 (Education/Pedagogy) |
3 |
||
81 |
ANHC053 |
Thực hành Biên dịch chuyên đề 3 (Tourism &Travel, Environment) |
3 |
||
82 |
ANHD063 |
Hệ thống hỗ trợ biên dịch bằng máy tính |
3 |
||
83 |
ANHD073 |
Giao thoa văn hoá cho Biên- Phiên dịch (dùng chung cho hai chuyên ngành Biên dịch & Phiên dịch) |
3 |
||
84 |
ANHD082 |
Ý thức ngôn ngữ (dùng chung cho hai chuyên ngành Biên dịch & Phiên dịch) |
2 |
||
|
|
Tự chọn |
3/9 |
||
85 |
ANHC093 |
Thực hành Biên dịch chuyên đề 4 (Administration / Governance/ Development / International Organization) |
3 |
||
86 |
ANHD113 |
Kỹ năng phỏng vấn cho Biên-Phiên dịch (Interview Skills for Translation & Interpretation Jobs) (dùng chung cho hai chuyên ngành Biên dịch & Phiên dịch) |
3 |
||
87 |
ANHC113 |
Tư liệu trực tuyến hỗ trợ công tác Biên-Phiên dịch (The Translator and Interpreter’s Online Resources) |
3 |
||
|
|
Thực tập cuối khóa |
5 |
||
|
|
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế |
7 |
||
|
|
Các học phần thay thế khóa luận |
(7) |
||
|
|
Nhóm 1 |
3/9 |
||
88 |
ANHC093 |
Thực hành Biên dịch chuyên đề 4 (Administration / Governance/ Development / International Organization) |
3 |
||
89 |
ANHD113 |
Kỹ năng phỏng vấn cho Biên-Phiên dịch (Interview Skills for Translation & Interpretation Jobs) |
3 |
||
90 |
ANHC113 |
Tư liệu trực tuyến hỗ trợ công tác Biên - Phiên dịch (The Translator and Interpreter’s Online Resources) |
3 |
||
|
|
Nhóm 2: |
4/8 |
||
91 |
ANHA172 |
Ngôn ngữ và Văn hoá |
2 |
||
92 |
ANHA142 |
Nghiên cứu văn bản |
2 |
||
93 |
ANH4352 |
Kỹ năng thực hành tiếng nâng cao (Advanced language skills) |
2 |
||
94 |
ANHA162 |
Lịch sử Văn học Mỹ |
2 |
||
|
Khi sinh viên chọn học phần thay cho làm Khoá luận; thì sinh viên sẽ chọn 1 trong 3 học phần trong nhóm 1, trong đó học phần mà sinh viên chọn học là học phần mà sinh viên CHƯA TỪNG chọn học trước đó. Sinh viên chọn 2/4 học phần ở nhóm 2, tương ứng 4 tín chỉ. |
|
|||
|
ANHCTN7 |
Khóa luận tốt nghiệp |
(7) |
||
Tổng số tín chỉ toàn khóa |
139 |
||||
|
ANHD |
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH TIẾNG ANH PHIÊN DỊCH |
24 |
||
|
|
Bắt buộc |
21 |
||
95 |
ANHD012 |
Giới thiệu tổng quan về ngành Biên Phiên dịch (dùng chung cho hai chuyên ngành Biên dịch & Phiên dịch) |
2 |
||
96 |
ANHD122 |
Các kỹ năng cơ bản trong Phiên dịch |
2 |
||
97 |
ANHD133 |
Thực hành Phiên dịch 1 (Sight Interpretation: General) |
3 |
||
98 |
ANHD143 |
Thực hành Phiên dịch 2 (Consecutive: General) |
3 |
||
99 |
ANHD153 |
Thực hành Phiên dịch 3 (Consecutive: Specialised) |
3 |
||
100 |
ANHD163 |
Thực hành Phiên dịch 4 (Consecutive + Specialised ) |
3 |
||
101 |
ANHD073 |
Giao thoa Văn hoá cho Biên-Phiên dịch (dùng chung cho hai chuyên ngành Biên dịch & Phiên dịch) |
3 |
||
102 |
ANHD082 |
Ý thức ngôn ngữ (dùng chung cho hai chuyên ngành Biên dịch & Phiên dịch) |
2 |
||
|
|
Tự chọn |
3/9 |
||
103 |
ANHD093 |
Công nghệ và kỹ thuật trong Phiên dịch |
3 |
||
104 |
ANHD113 |
Kỹ năng phỏng vấn cho các vị trí Biên-Phiên dịch (Interview Skills for Translation & Interpretation Jobs ) |
3 |
||
105 |
ANHC113 |
Tư liệu trực tuyến hỗ trợ công tác Biên-Phiên dịch (The Translator and Interpreter’s Online Resources) |
3 |
||
106 |
ANHD125 |
Thực tập |
5 |
||
|
|
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế |
7 |
||
|
|
Các học phần thay thế Khóa luận |
(7) |
||
|
|
Nhóm 1 |
3 |
||
107 |
ANHD093 |
Công nghệ và kỹ thuật trong Phiên dịch |
3 |
||
108 |
ANHD113 |
Kỹ năng phỏng vấn cho các vị trí Biên-Phiên dịch (Interview Skills for Translation & Interpretation Jobs ) |
3 |
||
109 |
ANHC113 |
Tư liệu trực tuyến hỗ trợ công tác Biên-Phiên dịch (The Translator and Interpreter’s Online Resources) |
3 |
||
|
|
Nhóm 2: |
4/8 |
||
110 |
ANHA172 |
Ngôn Ngữ và Văn hoá |
2 |
||
111 |
ANHA142 |
Nghiên cứu Văn bản |
2 |
||
112 |
ANH4352 |
Kỹ năng thực hành tiếng nâng cao (Advanced language skills) |
2 |
||
113 |
ANHA162 |
Lịch sử Văn học Mỹ |
2 |
||
|
Khi sinh viên chọn học phần thay cho làm Khoá luận; thì sinh viên sẽ chọn 1 trong 3 học phần trong nhóm 1, trong đó học phần mà sinh viên chọn học là học phần mà sinh viên CHƯA TỪNG chọn học trước đó. Sinh viên chọn 2/4 học phần ở nhóm 2, tương ứng 4 tín chỉ. |
|
|||
114 |
ANHDTN7 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
||
|
|
Tổng số tín chỉ toàn khóa |
139 |
||
|
ANHF |
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH TIẾNG ANH DU LỊCH |
24 |
||
|
|
Bắt buộc |
21 |
||
115 |
ANHF303 |
Tổng quan du lịch |
3 |
||
116 |
ANHF312 |
Luật du lịch |
2 |
||
117 |
ANHF393 |
Địa danh lịch sử - văn hóa Việt Nam |
3 |
||
118 |
ANHF403 |
Tiếng Anh chuyên ngành du lịch |
3 |
||
119 |
ANHF274 |
Hướng dẫn du lịch |
4 |
||
120 |
ANHF313 |
Nghiệp vụ lễ tân |
3 |
||
121 |
ANHF383 |
Di sản văn hóa du lịch |
3 |
||
|
|
Tự chọn |
3/9 |
||
121 |
ANHF223 |
Du lịch sinh thái |
3 |
||
122 |
ANHF263 |
Tiếp thị quảng bá và phát triển du lịch |
3 |
||
123 |
ANHF343 |
Công nghệ nghiệp vụ nhà hàng |
3 |
||
124 |
ANHF115 |
Thực tập |
5 |
||
|
|
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế |
7 |
||
|
|
Các học phần thay thế Khóa luận |
(7) |
||
125 |
ANHF032 |
Tâm lý học du lịch |
2 |
||
126 |
ANHF253 |
Kinh tế du lịch |
3 |
||
127 |
ANHF373 |
Văn hóa giao tiếp du lịch |
3 |
||
128 |
ANHF382 |
Thiết kế tour |
2 |
||
129 |
ANHF392 |
Du lịch điện tử |
2 |
||
130 |
ANHFTN7 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
||
|
|
Tổng số tín chỉ toàn khoá |
139 |
||
|
ANHF |
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH TIẾNG ANH SƯ PHẠM TIỂU HỌC |
26 |
||
|
|
Bắt buộc |
24 |
||
131 |
ANHL062 |
Nguyên lý giảng dạy ngoại ngữ cho trẻ em (Principles of Language teaching to young learners) |
4 |
||
132 |
ANHL072 |
Phát triển kỹ năng nghe và nói cho trẻ em (Developing Listening and Speaking skills for young learners) |
2 |
||
133 |
GDHL012 |
Giáo dục học đại cương (Tiểu học) |
2 |
||
134 |
GDHL022 |
Lý luận Giáo dục học và lý luận dạy tiểu học |
2 |
||
135 |
TLHL032 |
Tâm lý học đại cương (Tiểu học) |
2 |
||
136 |
ANHL082 |
Phát triển kỹ năng đọc và viết cho trẻ em (Developing Reading and Writing skills for young learners) |
2 |
||
137 |
ANHL092 |
Đánh giá ngôn ngữ bậc tiểu học (Language assessment for young language learners) |
2 |
||
138 |
ANHL104 |
Thực hành giảng dạy bậc tiểu học (Primary teaching practicum) |
4 |
||
139 |
QLNB052 |
Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành Giáo dục - Đào tạo |
2 |
||
140 |
TLHL042 |
Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm (Tiểu học) |
2 |
||
|
|
Tự chọn |
2/4 |
||
141 |
ANHL142 |
Dạy từ vựng cho trẻ em (Teaching vocabulary to young language learners) |
2 |
||
142 |
ANHL132 |
Dạy ngữ pháp cho trẻ em (Teaching grammar to young language learners) |
2 |
||
143 |
ANHL115 |
Thực tập |
5 |
||
|
|
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế |
7 |
||
|
|
Các học phần thay thế Khóa luận |
(7) |
||
144 |
ANHL112 |
Kỹ thuật giảng dạy ngoại ngữ bậc tiểu học (Practical techniques for teaching young language learners) |
2 |
||
145 |
ANHL122 |
Thiết kế bài kiểm tra ngoại ngữ bậc tiểu học (Designing Tests for young language learners) |
2 |
||
146 |
ANHL163 |
Sử dụng tài liệu trong giảng dạy tiếng Anh tiểu học (Material adaptation for Primary English teaching) |
3 |
||
147 |
ANHLTN7 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
||
|
|
Tổng số tín chỉ toàn khoá |
141 |
NGÀNH SƯ PHẠM TIẾNG ANH
1. Giới thiệu chương trình đào tạo
Chương trình đào tạo (CTĐT) cử nhân ngành Sư phạm Tiếng Anh (SPTA) theo học chế tín chỉ được ban hành theo Quyết định số 106/QĐ/ĐHH-ĐTĐH ngày 09/6/2008 của Giám đốc Đại học Huế (ĐHH) và Quyết định số 269/QĐ-ĐHNN-ĐT ngày 31/7/2008 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại Ngữ (ĐHNN), ĐHH, được xây dựng trên cơ sở chương trình khung do Bộ Giáo dục và Đào tạo (BGD&ĐT) ban hành với các quy định, hướng dẫn của BGD&ĐT và ĐHH. Trong quá trình đào tạo, căn cứ vào các hướng dẫn điều chỉnh của BGD&ĐT và ĐHH, CTĐT ngành SPTA được xây dựng trên cơ sở kế thừa CTĐT năm 2008, thể hiện rõ mục tiêu đào tạo và CĐR đối với người học tốt nghiệp ở ba mảng kiến thức, kỹ năng, và năng lực tự chủ, trách nhiệm dựa trên kết quả khảo sát ý kiến của các bên liên quan và được Trường ĐHNN, ĐHH ban hành vào năm 2016 và được điều chỉnh, cập nhật vào năm 2018.
CTĐT ngành SPTA được quản lý và thực hiện bởi đội ngũ giảng viên khoa Tiếng Anh (KTA) với trình độ cao, phần lớn được đào tạo từ nhiều trường đại học danh tiếng trong và ngoài nước. Với cơ sở vật chất được đầu tư đổi mới và nâng cấp để phục vụ tốt hơn cho việc giảng dạy và nghiên cứu, KTA nói riêng và Trường ĐHNN nói chung là một trong những trung tâm đào tạo ngôn ngữ hàng đầu ở miền Trung và Tây Nguyên.
1 |
Tên gọi ngành đào tạo |
Sư phạm Tiếng Anh |
2 |
Trình độ đào tạo |
Đại học |
3 |
Loại hình đào tạo |
Chính quy |
4 |
Khoa quản lý |
Khoa Tiếng Anh |
5 |
Đơn vị đào tạo |
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế |
6 |
Thời gian đào tạo |
4 năm |
7 |
Khối lượng kiến thức toàn khóa |
141 tín chỉ |
8 |
Thời gian ban hành |
12/ 201 |
3. Mục tiêu của chương trình đào tạo
3.1. Mục tiêu chung
Sinh viên tốt nghiệp ngành cử nhân ngành SPTA có phẩm chất chính trị và đạo đức xã hội chủ nghĩa, có kiến thức vững về khoa học cơ bản và khoa học giáo dục, đủ kiến thức cơ sở ngành và kỹ năng sư phạm, có năng lực tự chủ và trách nhiệm để giảng dạy tiếng Anh đáp ứng nhu cầu của xã hội và yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông hiện nay.
3.2. Mục tiêu cụ thể
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên ngành SPTA có thể:
-
Có ý thức chính trị, phẩm chất đạo đức và trách nhiệm nhà giáo;
-
Có kiến thức tương đối sâu và rộng về ngôn ngữ, văn hoá – văn học Anh; rèn luyện và phát huy các kỹ năng giao tiếp bằng ngoại ngữ được học ở mức độ thành thạo làm nền tảng để áp dụng vào công tác giảng dạy;
-
Có đầy đủ những kiến thức về lý luận dạy học Tiếng Anh, về chương trình Tiếng Anh và về thực tiễn dạy học tiếng Anh (ở các bậc học);
-
Có kỹ năng vận dụng các kiến thức ngôn ngữ và văn hoá để giải quyết những vấn đề đặt ra trong quá trình giảng dạy tiếng Anh;
-
Có năng lực giảng dạy Tiếng Anh, thực hiện tốt các công việc của một giáo viên, có khả năng đáp ứng kịp thời các yêu cầu cần phát triển của giáo dục;
-
Có năng lực tự bồi dưỡng để phát triển chuyên môn nhằm đáp ứng nhu cầu của xã hội và yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông.
4. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
Sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo, sinh viên ngành SPTA có khả năng:
-
CĐRCTĐT 1. Hiểu biết về xã hội, môi trường, pháp luật, chính trị, an ninh quốc phòng và định hướng phát triển của đất nước và địa phương.
-
CĐRCTĐT 2. Áp dụng được các kiến thức cơ bản khối ngành khoa học xã hội và nhân văn vào công việc chuyên ngành.
-
CĐRCTĐT 3. Hiểu được tầm quan trọng, hiệu quả, những thuận lợi và bất lợi của các quan điểm, nguyên tắc và phương pháp dạy học tiếng Anh như một ngoại ngữ, để có thể đánh giá và vận dụng các phương pháp dạy học khác nhau, với các chiến lược giảng dạy khác nhau cho các loại hình người học khác nhau một cách hiệu quả.
-
CĐRCTĐT 4. Hiểu biết các vấn đề về ngôn ngữ học, về văn hoá - văn học các nước nói tiếng Anh, và về giao tiếp liên văn hóa và vận dụng để giải quyết những vấn đề đặt ra trong giảng dạy.
-
CĐRCTĐT 5. Ứng dụng công nghệ thông tin và các phương tiện kỹ thuật khác trong giảng dạy.
-
CĐRCTĐT 6. Sử dụng một ngoại ngữ 2 ở trình độ bậc 3 KNLNN dành cho Việt Nam hoặc tương đương.
-
CĐRCTĐT 7. Sử dụng thành thạo tiếng Anh, đạt chuẩn ngoại ngữ bậc 5 theo KNLNN dành cho Việt Nam hoặc tương đương trong giao tiếp và giảng dạy.
-
CĐRCTĐT 8. Tư duy phản biện, suy nghiệm về các hoạt động dạy học và đánh giá tài liệu dạy học để thiết kế và sử dụng các hoạt động và tài liệu dạy học hiệu quả, phù hợp với mục tiêu của chương trình đào tạo và nhu cầu của người học.
-
CĐRCTĐT 9. Tương tác và giao tiếp hiệu quả với người học, đồng nghiệp và các bên liên quan để giúp cho việc dạy và học thành công.
-
CĐRCTĐT 10. Làm việc độc lập và phối hợp hiệu quả với các đồng nghiệp trong công tác chuyên môn dạy học.
-
CĐRCTĐT 11. Nâng cao nghiệp vụ sư phạm, tiếp cận kiến thức khoa học công nghệ mới thông qua việc học tập suốt đời, cũng như hướng dẫn người học phát triển kỹ năng tự học và thực hiện việc tự học.
-
CĐRCTĐT 12. Nắm vững nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp, có trách nhiệm với bản thân, xã hội và môi trường.
Có thể thấy rằng sinh viên có thể đạt được mục tiêu của CTĐT nếu đáp ứng được các CĐR của CTĐT thông qua Mối liên hệ giữa mục tiêu và CĐR của CTĐT được cho sau đây:
Mục tiêu |
CĐR CTĐT |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Kiến thức |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ năng |
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
Năng lực tự chủ và trách nhiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
5.1. Cấu trúc chương trình dạy học
Khối kiến thức giáo dục đại cương: 41 tín chỉ
1. Lý luận chính trị 10 tín chỉ
2. Khoa học tự nhiên 05 tín chỉ
3. Khoa học xã hội 08 tín chỉ
4. Khoa học nhân văn 04 tín chỉ
5. Ngoại ngữ không chuyên 07 tín chỉ
6. Ngoại ngữ 2 tổng hợp 07 tín chỉ
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 100 tín chỉ
1. Khối kiến thức ngôn ngữ 08 tín chỉ
2. Khối kiến thức văn hoá – văn học 10 tín chỉ
3. Khối kiến thức tiếng 44 tín chỉ
4. Khối kiến thức chuyên ngành 26 tín chỉ
5. Thực tập (hoặc các học phần thay thế) 05 tín chỉ
6. Khóa luận tốt nghiệp (hoặc các học phần thay thế) 07 tín chỉ
5.2. Danh sách các học phần
Stt |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
||
A |
1 |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
41 |
||
I |
1 |
Lý luận chính trị |
10 |
||
1 |
LCT1012 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
||
2 |
LCT1063 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
||
3 |
LTC1022 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
||
4 |
LTC1033 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
||
II |
1 |
Khoa học tự nhiên |
05 |
||
|
|
Bắt buộc |
05 |
||
5 |
KTN1013 |
Tin học cơ sở |
3 |
||
6 |
KTN1022 |
Môi trường và con người |
2 |
||
|
|
Tự chọn |
00 |
||
III |
1 |
Khoa học xã hội |
08 |
||
|
|
Bắt buộc |
08 |
||
7 |
KXH1012 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
||
8 |
KXA1022 |
Ngôn ngữ học đối chiếu |
2 |
||
9 |
KXA1072 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
||
10 |
KXH1042 |
Dẫn luận ngôn ngữ |
2 |
||
|
|
Tự chọn |
00 |
||
IV |
1 |
Khoa học nhân văn |
04 |
||
|
|
Bắt buộc |
04 |
||
11 |
KNV1012 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2 |
||
12 |
KNV1022 |
Cơ sở Văn hoá Việt Nam |
2 |
||
V |
NNT5 |
Ngoại ngữ II tổng hợp: Chọn 1 trong các ngoại ngữ đang được giảng dạy tại Trường (trừ Tiếng Anh). |
7 |
||
|
|
Bắt buộc (có thể chọn 7 trong số 11 tín chỉ) |
7/11 |
||
13 |
NNT(5)012 |
Ngoại ngữ II Tổng hợp 1 (Nghe) |
2 |
||
14 |
NNT(5)022 |
Ngoại ngữ II Tổng hợp 2 (Nói) |
2 |
||
15 |
NNT(5)032 |
Ngoại ngữ II Tổng hợp 3 (Đọc) |
2 |
||
16 |
NNT(5)042 |
Ngoại ngữ II Tổng hợp 4 (Viết) |
2 |
||
17 |
NNT(5)053 |
Ngoại ngữ II Tổng hợp 5 (Ngữ pháp/Thực hành dịch) |
3 |
||
|
1 |
Ngoại ngữ không chuyên |
7 |
||
VI |
1 |
Giáo dục thể chất |
4 |
||
VII |
1 |
Giáo dục quốc phòng |
165 tiết |
||
|
|||||
B |
2 |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
98-100 |
||
VIII |
ANH2 |
Kiến thức Ngôn ngữ |
08 |
||
|
|
Bắt buộc |
6 |
||
18 |
ANH2012 |
Ngữ âm- Âm vị học |
2 |
||
19 |
ANH2022 |
Ngữ pháp |
2 |
||
20 |
ANH2032 |
Ngữ nghĩa học |
2 |
||
|
|
Tự chọn |
2/4 |
||
21 |
ANH2042 |
Phân tích diễn ngôn |
2 |
||
22 |
ANH2052 |
Ngữ dụng học |
2 |
||
IX |
ANH3 |
Kiến thức Văn hoá – Văn học |
10 |
||
|
|
Bắt buộc |
10 |
||
23 |
ANH3012 |
Văn học Anh 1 |
2 |
||
24 |
ANH3022 |
Văn hoá Anh 1 |
2 |
||
25 |
ANH3032 |
Văn học Mỹ 1 |
2 |
||
26 |
ANH3042 |
Văn hoá Mỹ 1 |
2 |
||
27 |
ANH3052 |
Giao thoa văn hoá 1 |
2 |
||
|
|
Tự chọn |
00 |
||
X |
ANH4 |
Khối kiến thức Tiếng |
44 |
||
|
|
Bắt buộc |
36 |
||
28 |
ANH4012 |
Nghe1 |
2 |
||
29 |
ANH4022 |
Nói 1 |
2 |
||
30 |
ANH4032 |
Đọc 1 |
2 |
||
31 |
ANH4042 |
Viết 1 |
2 |
||
32 |
ANH4052 |
Nghe 2 |
2 |
||
33 |
ANH4062 |
Nói 2 |
2 |
||
34 |
ANH4072 |
Đọc 2 |
2 |
||
35 |
ANH4082 |
Viết 2 |
2 |
||
36 |
ANH4092 |
Nghe 3 |
2 |
||
37 |
ANH4102 |
Nói 3 |
2 |
||
38 |
ANH4112 |
Đọc 3 |
2 |
||
39 |
ANH4122 |
Viết 3 |
2 |
||
40 |
ANH4132 |
Nghe 4 |
2 |
||
41 |
ANH4142 |
Nói 4 |
2 |
||
42 |
ANH4152 |
Đọc 4 |
2 |
||
43 |
ANH4162 |
Viết 4 |
2 |
||
44 |
ANH4172 |
TH dịch I |
2 |
||
45 |
ANH4182 |
TH dịch II |
2 |
||
|
|
Tự chọn (Sinh viên chọn mỗi nhóm 2 tín chỉ) |
8/28 |
||
|
|
Nhóm 1: |
2/6 |
||
46 |
ANH4192 |
Nghe 5 |
2 |
||
47 |
ANH4202 |
Nghe bài giảng |
2 |
||
48 |
ANH4212 |
Nghe bản tin tức |
2 |
||
|
|
Nhóm 2: |
2/6 |
||
49 |
ANH4222 |
Nói 5 |
2 |
||
50 |
ANH4242 |
Quan hệ giao tiếp |
2 |
||
51 |
ANH4332 |
Tiếng Anh Thương mại |
2 |
||
|
|
Nhóm 3: |
2/8 |
||
52 |
ANH4252 |
Đọc 5 |
2 |
||
53 |
ANH4262 |
Đọc phê bình |
2 |
||
54 |
ANH4272 |
Tiếng Anh học thuật |
2 |
||
55 |
ANH4322 |
Tiếng Anh máy tính |
2 |
||
|
|
Nhóm 4: |
2/8 |
||
56 |
ANH4282 |
Viết 5 |
2 |
||
57 |
ANH4292 |
Viết luận văn |
2 |
||
58 |
ANH4302 |
Viết chuyên ngành |
2 |
||
59 |
ANH4312 |
TH dịch III |
2 |
||
XI |
ANH5 |
Kiến thức Chuyên ngành |
|
||
|
ANHA |
CHUYÊN NGÀNH SƯ PHẠM TIẾNG ANH |
24 |
||
|
|
Bắt buộc |
20 |
||
60 |
TLHB032 |
Tâm lý học 1 (giảng dạy ngoại ngữ) |
2 |
||
61 |
ANHB014 |
Phương pháp dạy học 1(Teaching & Management Skills) |
4 |
||
62 |
ANHB022 |
Phương pháp dạy học 2(Material Development & Adaptation) |
2 |
||
63 |
ANHB032 |
Phương pháp dạy học 3(Language Testing & Evaluation) |
2 |
||
64 |
GDHB012 |
Giáo dục học 1 |
2 |
||
65 |
TLHB042 |
Tâm lý học 2 (giảng dạy ngoại ngữ) |
2 |
||
66 |
ANHB042 |
Phương pháp dạy học 4(Theory of Learning & Teaching) |
2 |
||
67 |
ANHB052 |
Phương pháp dạy học 5( Technology in Language teaching) |
2 |
||
68 |
GDHB022 |
Giáo dục học 2 |
2 |
||
69 |
QLNB052 |
Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành Giáo dục - Đào tạo |
2 |
||
|
|
Tự chọn |
|
||
70 |
ANHB062 |
Phương pháp dạy học 6A (Teaching Practicum) |
2 |
||
71 |
ANHB082 |
Phương pháp dạy học 7A (Using Textbooks) |
2 |
||
72 |
ANHB132 |
Tư duy phê phán trong giảng dạy ngôn ngữ (Critical Thinking in Language Teaching) |
2 |
||
|
|
Thực tập cuối khóa hoặc học các học phần thay thế |
5 |
||
73 |
ANHA113 |
Ngữ pháp chức năng |
3 |
||
74 |
ANHA123 |
Tâm lý ngôn ngữ học |
3 |
||
75 |
ANHB072 |
Phương pháp dạy học 6B (Issues in teaching and learning English in Viet Nam) |
2 |
||
76 |
ANHB092 |
Phương pháp dạy học 7B (Designing Tests) |
2 |
||
77 |
ANHBTN7 |
Khoá luận tốt nghiệp |
7 |
||
Tổng số tín chỉ |
141 |
Tin liên quan
- CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KHOA TIẾNG ANH NĂM 2020 (01/12/2020)
- Ngành tuyển sinh Khoa Tiếng Pháp năm 2019 (20/03/2019)
- Ngành tuyển sinh Khoa Tiếng Anh năm 2019 (19/03/2019)
- Cựu sinh viên Khoa Tiếng Nga (cap nhat) (15/03/2019)
- Ngành, chuyên ngành đào tạo Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc (13/03/2019)